Đề kiểm tra học kì II môn Hóa Lớp 8 (Tiết 70) - Năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Na Sang (Có đáp án)
Câu 1: (2 điểm)
a. Nêu tính chất hóa học của Hiđro? Viết các phương trình hóa học minh họa
b. Làm cách nào nhận ra khí Oxi trong 2 lọ đựng khí O2 và H2 bị mất nhãn.
Câu 2: (2 điểm) Cho các công thức hóa học sau: CaO, N2O5, Fe (OH)2, HNO3.
Hãy gọi tên các hợp chất trên và cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất nào?
Câu 3: (2 điểm) Viết công thức hóa học của các axit mà thành phần phân tử có các gốc axit sau:
− Br, = S , = CO3 , ≡ PO4.
Câu 4: (2điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
1. CO2 + H2O
2. MgO + CO . + CO2
3. Fe¬2O3 + . H2 . Fe + .
4. . Al + . HCl AlCl3 + .↑
Câu 5: (2 điểm) Khi hòa tan Lưu huỳnh trioxit SO3 vào nước, xảy ra phản ứng:
SO3 + H2O H2SO4
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 tạo thành khi hòa tan 8g SO3 vào 117g H2O (Cho: S = 32, O = 16, H = 1)
p án Biểu điểm 1 (2đ) a. - Tác dụng với Oxi: 2 H2 + O2 2 H2O - Tác dụng với kim loại: CuO + H2 Cu + H2O (Nếu nêu được tính chất mà không viết được PTHH hoặc viết được PTHH nhưng không nêu được tính chất thì được một nửa số điểm). b. Đưa tàn đóm dỏ vào 2 lọ đựng khí trên. + Nếu tàn đóm bùng cháy thì đó là khí O2. + Nếu không có hiện tượng gì thì đó là khí H2. (Nếu nêu được cách làm mà không nhận biết được các khí thì được 0,25 điểm) 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2đ) CTHH Tên gọi Phân loại CaO Canxioxit Oxit Bazơ N2O5 Đinitơ petaoxit Oxit Axit Fe(OH)2 Sắt II hiđroxit Bazơ HNO3 Axit Nitric Aaxit (Đọc đúng tên 1 chất được 0,25 điểm. Phân loại đúng mỗi chất được 0,25đ.) 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (2đ) Gốc axit -Br = S = CO3 ≡ PO4 Axit tương ứng HBr H2S H2CO3 H3PO4 (Ghi đúng CTHH của mỗi axit được 0,5 điểm) 4 (2đ) CO2 + H2O H2CO3 MgO + CO Mg + CO2 Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2↑ 0,5 0,5 0,5 0,5 5 (2đ) - Ta có Số mol SO2 tham gia phản ứng là: (mol) - Theo phương trình ta có: (mol) - Khối lượng H2SO4 tạo thành là: (g) - Khối lượng dung dịch sau khi pha: mdd = 8 + 117 = 125 (g) - Nồng độ phần trăm của dung dịch: 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Đề số 02 MA TRẬN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HÓA 8 – Tiết 70 (Hình thức kiểm tra: Tự luận) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng 1. Oxi, Hiđro, nước, không khí. - Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế, cách thu. - Thành phần của nước, không khí. - Mô tả hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH. - Nhận biết, phân biệt các chất. - Tính thể tích khí ở đktc, các chất tham gia và sản phẩm theo PTHH. -Tính thể tích khí ở đktc, khối lượng chất tham gia và sản phẩm theo hiệu suất của phản ứng 20% Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1 1 2 2. Oxit, Axit, Bazơ, Muối. - Khái niệm, công thức, tên gọi, phân loại. - Mối liên hệ giữa các chất. - Nhận biết 1 số chất cụ thể. - Lập sơ đồ, viết PTHH thể hiệnmối liên hệ - Tính được khối lượng chất tham gia, sản phẩm theo PTHH. - Tính được khốilượng chất tham gia, sản phẩm theo hiệu suất của PƯ 20% Số câu 1 1 Số điểm 2 2 3. Phản ứng hóa học. - Khái niệm, nhận biết các PƯHH. - Hoàn thành các loại PƯHH đã học. 40% Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2 2 4 4. Dung dịch - Khái niệm dung dịch, độ tan của 1 chất, nồng độ và cách pha chế. - Tính được độ tan của 1 số chất rắn. - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan. - Tính được lượng hóa chất cần dùng và pha được dung dịch theo yêu cầu - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan trước hoặc sau pha. 20% Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng CH 2 1 1 4 điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Đề số 02 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: HÓA 8 – Tiết 70 Điểm Họ và tên: Lớp 8A ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Nêu tính chất hóa học của Hiđro? Viết các phương trình hóa học minh họa. Làm cách nào nhận ra khí Hiđro trong 2 lọ đựng khí O2 và H2 bị mất nhãn. Câu 2: (2 điểm) Hãy gọi tên các hợp chất sau: MgCl2, Zn(OH)2, H3PO4, Ag2O. Câu 3: a. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1) Zn + H2SO4 ............. + H2↑ 2) Mg + ...HCl MgCl2 + .......... 3) ...KClO3 ...KCl + ........... 4) ...SO2 + .......... ...SO3 b. (2 điểm) Mỗi phương trình hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào đã học? Câu 4: (2 điểm) Pha loãng axit bằng cách rót từ từ 20 (g) dung dịch H2SO4 50% và nước. Sau đó thu được 50 (g) dung dịch H2SO4. Tính nồng độ mol của dung dịch sau khi pha, biết dung dịch có khối lượng riêng là 1,1 g/cm3. (Cho H = 1, O = 16, S = 32) BÀI LÀM ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM đề số 02 Câu (Điểm) Đáp án Biểu điểm 1 (2đ) a. - Tác dụng với Oxi: 2 H2 + O2 2 H2O - Tác dụng với kim loại: CuO + H2 Cu + H2O b. Đưa tàn đóm dỏ vào 2 lọ đựng khí trên. + Nếu tàn đóm bùng cháy thì đó là khí O2. + Nếu không có hiện tượng gì thì đó là khí H2. Lưu ý: a. Nếu nêu được tính chất nhưng không viết PTHH hoặc ngược lại thì được một nửa số điểm. b. Nếu nêu được cách làm được 0,5 điểm. Nêu được hiện tượng và nhận biết được Hiđro thì được 0,5 điểm. 0,5 0,5 2 (2đ) CTHH Tên gọi MgCl2 Magie clorua Zn(OH)2 Kẽm hiđroxit H3PO4 Axit photphoric Ag2O Bạc oxit 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (4đ) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2↑ Phản ứng thế Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 Phản ứng thế 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 Phản ứng phân hủy 2 SO2 + O2 2 SO3 Phản ứng hóa hợp (Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm; cân bằng sai hoặc không cân bằng trừ nửa số điểm. Phân loại đúng mỗi phương trình hóa học thì được 0,5 điểm). 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (2đ) - Khối lượng chất tan trong dung dịch: (g) - Số mol chất tan trong dung dịch: - Thể tích của dung dịch: - Nồng độ mol của dung dịch: 0,5 0,5 0,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Đề số 03 MA TRẬN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: HÓA 8 – Tiết 70 (Hình thức kiểm tra: Tự luận) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng 1. Oxi, Hiđro, nước, không khí. - Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế, cách thu. - Thành phần của nước, không khí. - Mô tả hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH. -Nhận biết, phân biệt các chất. - Tính thể tích khí ở đktc, các chất tham gia và sản phẩm theo PTHH. -Tính thể tích khí ở đktc, khối lượng chất tham gia và sản phẩm theo hiệu suất của phản ứng Số câu Số điểm 2. Oxit, Axit, Bazơ, Muối. - Khái niệm, công thức, tên gọi, phân loại. - Mối liên hệ giữa các chất. - Nhận biết 1 số chất cụ thể. - Lập sơ đồ, viết PTHH thể hiện mối liên hệ. - Tính được khối lượng chất tham gia, sản phẩm theo PTHH. - Tính được khối lượng chất tham gia, sản phẩm theo hiệu suất của PƯ. 40% Số câu 1 1 2 Số điểm 2 2 4 3. Phản ứng hóa học. - Khái niệm, nhận biết các PƯHH. -Hoàn thành các loại PƯHH đã học. 10% Số câu 1 1 Số điểm 1 1 4. Dung dịch - Khái niệm, phân loại dung dịch. Độ tan của 1 chất, biện pháp hòa tan nhanh chất rắn.Nồng độ và cách pha chế dung dịch. - Tính được độ tan của 1 số chất rắn, C%, CM. - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan. - Tính được lượng hóa chất cần dùng và pha được dung dịch theo yêu cầu - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan trước hoặc sau pha. 50% Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2 1 2 5 Tổng CH 3 2 1 6 điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Đề số 03 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 Điểm MÔN: HÓA 8 – Tiết 70 Họ và tên: Lớp 8A ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Dung dịch là gì? Có những biện pháp nào để hòa tan nhanh chất rắn vào trong nước? Câu 2: (1điểm) Phản ứng phân hủy là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 3: (2 điểm) Cho các chất có công thức hóa học sau: AgCl, NaOH, HCl, Al2O3. Gọi tên và phân loại các hợp chất trên? Câu 4: (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch trong suốt không màu là HCl, NaOH và NaCl. Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt 3 chất trên. Câu 5: (1điểm) Có 20 g chất tan HCl trong 50 g dung dịch axit clohiđric. Tính nồng độ % của dung dịch đã cho. Câu 6: (2 điểm) Cho 2,3 g Na tác dụng với nước thu được 50 ml dung dịch NaOH và khí H2 (ở đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. (Cho Na = 23, O = 16, H = 1) BÀI LÀM ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM đề số 03 Câu (Điểm) Đáp án Biểu điểm 1 (2đ) - Khái niệm: Dung dich là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. - Các biện pháp hòa tan nhanh chất rắn trong nước: + Khuấy dung dịch. + Đun nóng dung dịch. + Nghiền nhỏ chất rắn. 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (1đ) - Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. PTHH minh họa: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 0,5 3 (2đ) CTHH Tên gọi Phân loại AgCl Bạc clorua Muối NaOH Natri hiđroxit Bazơ HCl Axit clohiđric Axit Al2O3 Nhôm oxit Oxit (Đọc đúng tên 1 chất được 0,25 điểm. Phân loại đúng mỗi chất được 0,25đ.) 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (2đ) - Lấy một ít 3 chất trên cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt. Cho vào cả 3 ống mẩu giấy quì tím. + Ống nghiệm nào quì tím chuyển sang màu đỏ thì dung dịch đó là HCl. + Ống nghiệm nào quì tím chuyển sang màu xanh thì dung dịch đó là NaOH. + Ống nghiệm nào quì tím không chuyển màu thì dung dịch đó là NaCl. 0,5 0,5 0,5 0,5 5 (1đ) - Nồng độ % của dung dịch là: Áp dụng công thức: => 0,5 0,5 6 (2đ) - PTHH: 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 - Số mol Na tham gia phản ứng là: - Theo PT ta có: nNaOH = nNa = 0,1 (mol) - Nồng độ mol của dung dịch: 0,5 0,5 0,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG Đề số 04 MA TRẬN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: HÓA 8 – Tiết 70 (Hình thức kiểm tra: Tự luận) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng 1. Oxi, Hiđro, nước, không khí. - Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế, cách thu. - Thành phần của nước, không khí. - Mô tả hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH. -Nhận biết, phân biệt các chất. - Tính thể tích khí ở đktc, các chất tham gia và sản phẩm theo PTHH. -Tính thể tích khí ở đktc, khối lượng chất tham gia và sản phẩm theo hiệu suất của phản ứng Số câu Số điểm 2. Oxit, Axit, Bazơ, Muối. - Khái niệm, công thức, tên gọi, phân loại. - Mối liên hệ giữa các chất. - Nhận biết 1 số chất cụ thể. - Lập sơ đồ, viết PTHH thể hiện mối liên hệ. - Tính được khối lượng chất tham gia, sản phẩm theo PTHH. - Tính được khối lượng chất tham gia, sản phẩm theo hiệu suất của PƯ. 40% Số câu 1 1 2 Số điểm 2 2 4 3. Phản ứng hóa học. - Khái niệm, nhận biết các PƯHH. -Hoàn thành các loại PƯHH đã học. Số câu Số điểm 4. Dung dịch - Khái niệm, phân loại dung dịch. Độ tan của 1 chất, biện pháp hòa tan nhanh chất rắn.Nồng độ và cách pha chế dung dịch. - Tính được độ tan của 1 số chất rắn, C%, CM. - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan. - Tính được lượng hóa chất cần dùng và pha được dung dịch theo yêu cầu - Tính được CM, C% hoặc các đại lượng liên quan trước ho
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_lop_8_tiet_70_nam_hoc_2012_201.doc