Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 (Tiết 70) - Năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Na Sang (Có đáp án)

ĐỀ BÀI:

Câu 1: (2điểm) Cho biết sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 2:

a. (3 điểm) Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Viết PTHH minh họa (nếu có)

b. (1 điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 2 dung dịch trong suốt không màu là rượu etylic và benzen. Hãy chỉ ra rượu etylic.

Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển hóa sau:

CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH

Câu 4: (2 điểm) Phân tử hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 1 mol chất A thu được 36g H2O và 88g CO2. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 28g?

(Cho O = 16, C = 12, H = 1)

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 (Tiết 70) - Năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Na Sang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 70
 Năm học 2012 - 2013
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Phi kim – BTH các NTHH.
- Tính chất hóa học của H2CO3 và muối cacbonat
- Tính chất hóa học, ứng dụng của Si, SiO2 và muối silicat.
- Cấu tạo, qui luật, ý nghĩa của BTH.
- Viết PTHH thể hiện tính chất của H2CO3 và muối cacbonat.
- Phân biệt, nhận biết một số oxit, Si, SiO2, muối silicat cụ thể.
- Tính khối lượng, thành phần % về khối lượng của mỗi chất có trong phản ứng.
- Dựa vào bảng HTTH để tìm chất.
20%
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
2. Hiđro cacbon – Nhiên liệu.
- KN, phân loại hợp chất hữu cơ; đặc điểm c.tạo p.tử và ý nghĩa của nó.
- Công thức, tính chất, ứng dụng và điều chế của CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
- KN, thành phần, trạng thái TN, ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên và nhiên liệu.
- Mô tả hiện tượng thí nghiệm, viết PTHH.
- Phân biệt các khí CH4, C2H4, C2H2 với các chất khí khác; C6H6 với các dung dịch khác.
- Biết cách sử dụng an toàn và có hiệu quả.
- Giải thích tác dụng của 1 số cách đốt nhiên liệu.
- Tính % V khí trong hỗn hợp hoặc V khí tham gia pư (ở đktc); khối lượng C6H6 đã pư
- Lập CTPT, xác định CTCT của chất.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí CO2 tạo thành.
20%
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
3. Dẫn xuất của hiđro cacbon – polime.
- CTPT, CTCT, đặc điểm c.tạo, tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng, điều chế R.E, A.axetic, 
- KN, trạng thái TN, CTTQ, đặc điểm c.tạo, tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng của chất béo, glucose, sacarose, tinh bột, cenlulose, potein, polime.
- Khái niệm độ rượu.
- Mô tả hiện tượng TN
- Viết PTHH thể hiện tính chất.
- Phân biệt RE, A. axetic với benzen; chất béo với hiđrocacbon.
- Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.
- Tính khối lượng ancol etylic trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình.
- Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dd axit axetic trong phản ứng hóa học
- Tính khối lượng xà phòng thu được theo hiệu suất.
40%
Số câu
1/2
1/2
1
Số điểm
3
1
4
4. Mối liên hệ giữa các hợp chất.
- Mối liên hệ giữa các chất vô cơ, hiđro cacbon, dẫn xuất của hiđro cacbon và polime.
- Viết PTHH cho các mối liên hệ.
- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa các chất
20%
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
CH
2
1
1
4
Điểm
5
3
2
10
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
Đề số 01
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 70
 Năm học 2012 - 2013
Điểm
Học và tên: ........ Lớp: 9A
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2điểm) Cho biết sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
Câu 2: 
a. (3 điểm) Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Viết PTHH minh họa (nếu có)
b. (1 điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 2 dung dịch trong suốt không màu là rượu etylic và benzen. Hãy chỉ ra rượu etylic.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển hóa sau:
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH
Câu 4: (2 điểm) Phân tử hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 1 mol chất A thu được 36g H2O và 88g CO2. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 28g?
(Cho O = 16, C = 12, H = 1)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Đề số 01
Câu
(điểm)
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
* Sự biến đổi tính chất:
- Trong 1 chu kì (đi từ đầu tới cuối chu kì): 
+ Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần
- Trong 1 nhóm (đi từ trên xuống): 
+ Số lớp e của nguyên tử tăng dần.
+ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần
* Ý nghĩa:
- Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố đó.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2
(4đ)
a. Tính chất hóa học:
- Rượu etylic cháy (phản ứng cháy): C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Tác dựng với Na: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5Ona + H2 
- Tác dụng với axit axetic: 
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
(Nêu đúng mỗi tính chất được 0,5 điểm; viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm).
b. Nhận biết:
Lấy 1 ít mỗi chất cho vào 2 ống nghiệm có chứa nước. Nếu tan thì đó là rượu etylic. Nếu không tan trong nước và nổi trên mặt nước là benzen.
(Nêu được cách nhận biết thì được 0,5 điểm, phân biệt được rượu với benzen thì được 0,5 điểm).
1
1
0,5
0,5
3
(2đ)
CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2 
C2H2 + H2 C2H4 
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(2đ)
- Ta có: 
mO = 28 – 24 – 4 = 0 
- Đặt công thức của A là: CxHy (x, y € Z)
- Xét tỉ lệ: x : y = 
=> Công thức đơn giản nhất của A là: (C2H4)n
- Mà MA = (12 x 2 + 4 x 1) x n = 28 => n = 1
- Vậy công thức phân tử của A là: C2H4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
Đề số 02
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 70
 Năm học 2012 - 2013
Điểm
Học và tên: ........ Lớp: 9A
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2điểm) Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat? Viết PTHH minh họa (nếu có)
Câu 2: 
a. (3 điểm) Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất béo? Viết PTHH minh họa (nếu có)
b. (1 điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 2 dung dịch trong suốt không màu là rượu etylic và axit axetic. Hãy chỉ ra rượu etylic.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển hóa sau:
 −CH2−CH2−n C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COO C2H5
Câu 4: (2 điểm) Phân tử hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 21g chất A thu được 27g H2O và 66g CO2. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 42g?
(Cho O = 16, C = 12, H = 1)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Đề số 02
Câu
(điểm)
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
* Tính chất hóa học của muối cacbonat:
- Tác dụng với axit: NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
- Tác dụng với dung dịch bazơ: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
- Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy: CaCO3 CaO + CO2 
(Nêu được tính chất mà không viết được phương trình minh họa thì bị trừ một nửa số điểm, và ngược lại).
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(4đ)
a. * Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong xăng, benzen, dầu hỏa, rượu,
* Tính chất hóa học:
- Phản ứng thủy phân: 
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
- Phản ứng xà phòng hóa:
 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
(Nêu viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm)
b. Nhận biết:
Nhỏ 1-2 giọt mỗi chất lên mẩu quì tím. Nếu quì tím hóa đỏ thì đó là axit axetic. Nếu không có hiện tượng gì thì đó là rượu etylic.
(Nêu được cách nhận biết thì được 0,5 điểm, phân biệt được rượu với benzen thì được 0,5 điểm).
1
1
0,5
0,5
3
(2đ)
1)  + CH2=CH2 + CH2=CH2 +  → −CH2−CH2−n 
2) C2H4 + H2O C2H5OH
3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4) CH3COOH + C2H5OH CH3COO C2H5 + H2O
(Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(2đ)
- Ta có: 
mO = 21-18-3=0
- Đặt công thức của A là: CxHy (x, y € Z)
- Xét tỉ lệ: x : y = 
=> Công thức đơn giản nhất của A là: (C3H6)n
- Mà MA = (12 x 3 + 6 x 1) x n = 42 => n = 1
- Vậy công thức phân tử của A là: C3H6
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2012_2013_tr.doc
Giáo án liên quan