Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 159

Câu 1: Cho các dẫn xuất halogen sau : (1) C2H5F ; (2) C2H5Br ; (3) C2H5I ; (4) C2H5Cl. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen trên là

A. (1),(2),(3),(4). B. (3),(2),(4),(1). C. (1),(4),(2),(3). D. (4),(3),(2),(1).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

A. Trong nước nóng, anlyl clorua bị thuỷ phân.

B. etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II.

C. Phenyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn benzyl clorua.

D. Có thể điều chế trực tiếp vinyl clorua từ etanol bằng 1 phản ứng.

Câu 3: Chất 3-MCPD (3-monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước và có thể gây bệnh ung thư có công thức cấu tạo là

A. CH2Cl-CH2-CH(OH)2 B. CH3-CHOH-CH(OH)Cl

C. CH2OH-CHCl-CH2OH D. CH2Cl-CHOH-CH2OH

Câu 4: Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp là

A. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%.

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 159, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:11 .......
Mã đề thi 159
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, HS chọn một phương án đúng và tô kín vào ô tròn tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Câu 1: Cho các dẫn xuất halogen sau : (1) C2H5F ; (2) C2H5Br ; (3) C2H5I ; (4) C2H5Cl. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen trên là
A. (1),(2),(3),(4).	B. (3),(2),(4),(1).	C. (1),(4),(2),(3).	D. (4),(3),(2),(1).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây luôn đúng?
A. Trong nước nóng, anlyl clorua bị thuỷ phân.
B. etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II.
C. Phenyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn benzyl clorua.
D. Có thể điều chế trực tiếp vinyl clorua từ etanol bằng 1 phản ứng.
Câu 3: Chất 3-MCPD (3-monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước và có thể gây bệnh ung thư có công thức cấu tạo là
A. CH2Cl-CH2-CH(OH)2	B. CH3-CHOH-CH(OH)Cl
C. CH2OH-CHCl-CH2OH	D. CH2Cl-CHOH-CH2OH
Câu 4: Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp là
A. 53,2%.	B. 26,6%.	C. 46,2%.	D. 27,2%.
Câu 5: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là
A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 6: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, dd Br2	B. dd Br2, HCl, Na	C. Na, dd Br2, CO2	D. Na, NaOH, CO2
Câu 7: X là dẫn xuất điclo của một ankan trong đó clo chiếm 62,83% về khối lượng. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH loãng thu dược ancol Y. Biết rằng Y tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch trong suốt màu xanh da trời. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH2Cl-CH2Cl	B. CH2Cl-CHCl-CH3	C. CH3-CH2-CHCl2	D. CH2Cl-CH2-CH2Cl
Câu 8: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C6H5OH	B. C4H10	C. CH3OCH3	D. C2H5OH
Câu 9: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C4H9Br, đun nóng X với dung dịch KOH trong etanol thu được 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). Tên thay thế của X là
A. sec-butyl bromua.	B. butyl bromua.	C. 1-brombutan.	D. 2-brombutan.
Câu 10: Đun hỗn hợp hai ancol no, đơn với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức hai ancol là
A. C3H5OH và CH3OH.	B. CH3OH và C3H7OH.
C. C2H5OH, C3H7OH.	D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 11: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng.	B. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng.
C. nước brom bị mất màu.	D. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 12: Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi cho Cl-C6H4-CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư ở nhiệt độ cao, áp suất cao là
A. NaO-C6H4-CH2Cl.	B. HO-C6H4-CH2ONa	.
C. NaO-C6H4-CH2OH	D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được CO2 và nước có tỉ lệ mol lần lượt là 4 :5. Công thức phân tử và số lượng đồng phân của X là
A. C4H8O ; 5 đồng phân.	B. C3H8O ; 2 đồng phân.
C. C4H10O ; 4 đồng phân.	D. C5H10O ; 8 đồng phân.
Câu 14: Ancol no, đơn chức X có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ phenol là axit rất yếu ?
A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C. C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
D. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
Câu 16: Có thể nhận biết các chất : phenol, ancol anlylic và isopropyl clorua mà chỉ dùng
A. dung dịch KMnO4.	B. Cu(OH)2.	C. nước brom.	D. Na.
Câu 17: Đun nóng anlyl clorua với dung dịch NaOH, gạn lấy lớp nước, axit hoá bằng dung dịch HNO3 sau đó nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào, hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì.	B. có kết tủa vàng tạo thành.
C. có kết tủa trắng tạo thành.	D. có khí màu nâu đỏ.
Câu 18: Cho 15,6 hỗn hợp hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp hai anken và 5,58 gam nước, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH.	B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 19: Số kiểu liên kết hidro tối đa có thể tạo ra trong hỗn hợp etanol và phenol là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chỉ thu được một anken Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với ancol X là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 21: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol etylic tác dụng với Na dư tạo ra 5,6 lít khí (ở đktc). CTPT hai ancol là
A. C2H4O và C3H6O.	B. C2H6O và C3H8O.	C. CH4O và C2H6O.	D. C3H8O và C4H10O.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Phenol là dẫn xuất hidroxi mà nhóm OH đính với nguyên tử C của vòng benzen.
B. Phenol có tính axit nhưng không làm đổi màu quì tím.
C. Sản phẩm chính khi cho but-2-en tác dụng với H2O (H+,to) là butan-2-ol.
D. Ancol thơm là đồng đẳng của phenol.
Câu 23: Cho phương trình phản ứng : (CH3)2CBr-CH2-CH3 + KOH X (sản phẩm chính).
CTCT của X là
A. (CH3)2CH-CH=CH2	B. (CH3)2C=CHCH3
C. (CH3)2C(OH)CH2CH3	D. CH2=CH(CH3)CH2CH3
Câu 24: Bậc của ancol isobutylic là
A. bậc I.	B. bậc 0.	C. bậc III.	D. bậc II.
Câu 25: Ancol nào dưới đây khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là xeton (mạch C không đổi) ?
A. (CH3)3COH	B. C6H5CH2OH	C. CH3CHOHCH3	D. CH3CH2CH2OH
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 11.doc