Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 01

Câu 1/ Cho các chất sau: HOCH2CH2OH;CH3CH2CH2OH; CH3CH2 OCH3; HOCH2CH(OH)CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

 a 3 b 2 c 1 d 4

 Câu 2/ Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO496% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tủa axit picric ra là: ( cho H =1, C= 12, N = 14, O = 16)

 a 5,425% b 1,085% c 21,7% d 10,85%

Câu 3/ A,B là 2 đồng phân của C2H6O .A có nhiệt độ sôi cao hơn B .Tìm phát biểu đúng ?

 a A,B đều tác dụng được với Na b A là ete, B là ancol

 c Đốt cháy a mol hỗn hợp A, B thu được 5a mol hỗn hợp CO2,H2O. d Đun A với H2SO4 đặc ở 1400C thu được B.

 Câu 4/ Cho ancol (CH3)2CHCH2CHOHCH3 , tên quốc tế của ancol là :

 a 4,4- đimetyl butan-2-ol b 4- metyl pentan -2-ol

 c 1,3,3- tri metyl butan -1-ol d 1,3- đimetyl butan -1-ol

 Câu 5/ Cho sơ đồ A B → C → PVC.Vậy A,B,C lần lượt là:

 a axetilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua b etilen ; 1,1-đicloetan ; vinyl clorua .

 c etilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua . d axetilen ;1,1-đicloetan ; vinyl clorua

Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là sai:

 a Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. b Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

 c Phenol rất ít tan trong nước lạnh. d Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.

 Câu 7/ Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.

 a C6H5OH + Br2 b C6H5OH + NaOH c. C6H5OH + Na d cả b và c

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 	 	 ĐỀ THI HỌC KÌ II	 Mã đề 01
Lớp:11 	 	 Môn : Hoá học- Lớp 11 nâng cao
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng sau 
1
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
11
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
21
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
31
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
2
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
12
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
22
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
32
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
3
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
13
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
23
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
33
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
4
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
14
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
24
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
34
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
5
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
15
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
25
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
35
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
6
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
16
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
26
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
36
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
7
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
17
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
27
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
37
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
8
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
18
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
28
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
38
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
9
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
19
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
29
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
39
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
10
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
20
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
30
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
40
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
Câu 1/ Cho các chất sau: HOCH2CH2OH;CH3CH2CH2OH; CH3CH2 OCH3; HOCH2CH(OH)CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
	a	3 	 b	2 	 c	1	 d	 4
 Câu 2/ Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO496% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tủa axit picric ra là: ( cho H =1, C= 12, N = 14, O = 16) 
	a	 5,425% b	1,085%	 c	 21,7%	d	 10,85%
Câu 3/ A,B là 2 đồng phân của C2H6O .A có nhiệt độ sôi cao hơn B .Tìm phát biểu đúng ?
	a	A,B đều tác dụng được với Na 	b	A là ete, B là ancol 
	c	Đốt cháy a mol hỗn hợp A, B thu được 5a mol hỗn hợp CO2,H2O. 	d	Đun A với H2SO4 đặc ở 1400C thu được B. 
 Câu 4/ Cho ancol (CH3)2CHCH2CHOHCH3 , tên quốc tế của ancol là :
	a	4,4- đimetyl butan-2-ol 	b	4- metyl pentan -2-ol
	c	1,3,3- tri metyl butan -1-ol 	d	1,3- đimetyl butan -1-ol 
 Câu 5/ Cho sơ đồ A B → C → PVC.Vậy A,B,C lần lượt là:
	a	axetilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua 	b	etilen ; 1,1-đicloetan ; vinyl clorua . 
	c	etilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua .	 d	axetilen ;1,1-đicloetan ; vinyl clorua 
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là sai:
	a	Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. 	b	Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. 
	c	 Phenol rất ít tan trong nước lạnh.	d	 Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom. 
 Câu 7/ Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
	a	 C6H5OH + Br2	b	 C6H5OH + NaOH	 c. C6H5OH + Na	d	cả b và c
 Câu 8/ Khi cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là:(cho H = 1, C = 12, O =16 )
	a	75(%)	 b	50(%)	c	47(%)	 	d	53(%)	
 Câu 9/ Nếu gọi a là số mol chất hữu cơ CnH2n+2Oz đã bị đốt cháy, nCO2, nH2O là số mol CO2 và H2O sinh ra, giá trị của a là:
	a	a = nCO2 + nH2O 	b	a = nCO2 - nH2O c	a = 2(nH2O - nCO2 ) 	 d	a = nH2O - nCO2 
Câu 10/ Tách hỗn hợp gồm phenol và benzen, dùng các chất sau:.
	a	 dung dịch brom và dung dịch NaOH.	b	 dung dịch HCl và khí CO2
	c	dung dịch NaOH và dùng khí CO2 .	 	d	 dung dịch NaOH và dung dịch NH3.	 
Câu 11/ X có các tính chất sau : - Hoà tan được Cu(OH)2 
 - 1 mol X tác dụng với Na dư tạo 1 mol H2 .
 X là chất nào sau đây?
a	CH2OHCH2CH2OH b	CH3CH2OH c. CH2OHCHOHCH2OH d	CH2OHCHOHCH3 
 Câu 12/ Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ thu được 21,6 gam nước và hỗn hợp 3 ete với số mol bằng nhau. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol mỗi ete và mỗi ancol là:(cho H = 1, C = 12, O = 16)
a	 0,4 và 2,4	b	 0,4 và 1,2	 c	1,2 và 1,2	 	d	 1,2 và 2,4	 
 Câu 13/ Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức,mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12 )
a	C3H5OH và C4H7OH b	C3H7OH và C4H9OH c	CH3OH và C2H5OH d C2H5OH và C3H7OH
Câu 14/ Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O , thoả mãn tính chất trên là
	a	4	b	2	 	c	1	d	3	 Câu 15/ Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
	a .CH3C6H3(OH)2	 b	C6H5CH(OH)2. c	CH3OC6H4OH. 	 d	HOC6H4CH2OH. 	
 Câu 16/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 1anken và 1ankan thu được 8,28 gam H2O và 12,32 gam CO2 .Số mol ankan trong hỗn hợp là:(cho H = 1, C = 12, O = 16)
	a	0,06 b	0,12 	 c	0,09. d	0,18
 Câu 17/ Cho bột Mg vào bình cầu chứa ete khan, lắc đều, bột Mg không tan. Thêm chất nào sau đây vào bình cầu, sau khi lắc kĩ bột Mg sẽ tan hết?
	a	C2H5Br	b	C3H7OH	c	 C2H5OH	d	CH3OCH3
Câu 18/ Hidro cacbon X có công thức C8H10 không làm mất màu dung dịch Brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành hợp chất C7H5O2K (Y) .Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo thành hợp chất C7H6O2 . X là :
a	etylbenzen b	1,2- đimetylbenzen c	1,3- đimetylbenzen d	1,4- đimetylbenzen 
 Câu 19/ Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
	a	3,3-đimetylhexan. 	 b	2,2-đimetylpropan c	2,2,3-trimetylpentan. 	 	d	 isopentan. 
 Câu 20/ Hiện tượng khi cho khí C2H2 sục vào dung dịch AgNO3/ NH3 là : 
	a	Kết tủa đen 	b	Kết tủa vàng nhạt xuất hiện sau chuyển sang màu xám 
	c	Kết tủa vàng xuất hiện 	d	Kết tủa vàng nhạt 
 Câu 21/ .Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với Na là
a	1 	b	2	c	3 	d	4 	 
 Câu 22/ Một hidro cacbon A có công thức nguyên (CH)n với n ≤ 8 . 1 mol A phản ứng vừa đủ 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2 trong dung dịch Br2 . Tên của A là :
	a	Vinyl benzen 	b	Xiclooctan 	c	1,3 - đi metyl benzen d	etyl benzen	
Câu 23/ Đốt cháy hoàn toàn một ancol, mạch hở X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
a	C3H4O 	 b	C3H8O2.	c	C3H8O.	d	C3H8O3. 
 Câu 24/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,3 mol stiren và 0,5 mol 1 hidrocacbon thơm X thu được 2,7 mol H2O .X là :(cho H = 1, C = 12 )
	a	Anlyl benzen	b	etylbenzen	 	c	benzen	d	Toluen	
Câu 25/ Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? ( cho H =1, O = 16) 
	a	3 	b	4 	c	2 	 d	5
 Câu 26/ Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với ancol etylic ?
	a	CH3COOH ; Na; HCl ; CaCO3 b	HBr ; CH3COOH ; Na ; CH3OCH3. 
	c	HCl ;HBr ;CH3COOH ;Na 	d	 HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH 	 
 Câu 27/ Cho phản ứng : C2H5ONa + H2O → C2H5OH + NaOH . Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này ?
	a	C2H5ONa bị thuỷ phân hoàn toàn trong nước 	 b	Ancol etylic có tính axít 
	c	Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được ancol etylíc	d	Ancol etylic không tác dụng với NaOH 
 Câu 28/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16,Ca = 40)
	a	750 	b	810 	c	650 	 d	550
Câu29/ Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của ancol là...
	a	C4H10O2 .	b	C6H15O3 .	 	 c	C2H5O.	 	d	C8H20O4 
Câu 30/Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[28]b...	 2[28]d...	 3[28]c...	 4[28]b...	 5[28]c...	 6[28]a...	 7[28]b...	 8[28]d...
	 9[28]d...	 10[28]c...	 11[ 1]d...	 12[28]b...	 13[28]d...	 14[28]b...	 15[28]d...	 16[28]d...
	 17[28]a...	 18[28]a...	 19[28]b...	 20[28]b...	 21[28]d...	 22[28]a...	 23[28]c...	 24[28]c...
	 25[28]b...	 26[28]c..	 27[28]b...	 28[28]c...	 29[28]a... 30[28]d

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 4.doc
Giáo án liên quan