Đề kiểm tra học kì iI môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học: 2010 - 2011 - Mã đề thi 002

Câu 1: Dãy nào chứa tất cả các chất là chất điện li?

 A. H2S, SO2, Cl2, H2SO3. B. CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF.

 C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4. D. H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, CuCl2.

Câu 2: Một dung dịch có [H+] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là

A. axit. B. không xác định. C. trung tính. D. bazơ.

Câu 3: Cho 3,8g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 20% (d=1,1g/ml) thu được 0,896 lít khí (đktc). Thể tích V là:

 A. 9,95 B. 5,99 C. 9,59 D.Số khác.

Câu 4: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. NH4+, H+,CO32-, K+ B. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-

C. NH4+, NO3-,K+, Al3+ D. NH4+, OH-, K+, Al3+

Câu 5: Cho sáu cặp chất sau, số cặp phản ứng xảy ra là

 1. HNO3 + NaOH, 2. Zn(OH)2 + NaOH, 3. Al(OH)3 + KOH,

 4. KNO3 + BaCl2, 5. AgNO3 + NaCl, 6. NaHCO3 + HCl.

 A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 6: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là

 A. 12,0. B. 14,0. C. 11,0. D. 13,0.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì iI môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học: 2010 - 2011 - Mã đề thi 002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
NĂM HỌC: 2010-2011
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 3 trang)
Họ và tên thí sinh:...........................................SBD...............................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 002
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu 11
Câu12 
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu20
Câu21
Câu22 
Câu23
Câu24
Câu25
Câu26
Câu27
Câu28
Câu 1: Dãy nào chứa tất cả các chất là chất điện li?
	A. H2S, SO2, Cl2, H2SO3.	B. CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF.	
	C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4.	D. H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, CuCl2.
Câu 2: Một dung dịch có [H+] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là
A. axit.	B. không xác định.	C. trung tính.	D. bazơ.
Câu 3: Cho 3,8g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 20% (d=1,1g/ml) thu được 0,896 lít khí (đktc). Thể tích V là:
 A. 9,95 B. 5,99 C. 9,59 D.Số khác. 
Câu 4: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, H+,CO32-, K+	B. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-
C. NH4+, NO3-,K+, Al3+ D. NH4+, OH-, K+, Al3+
Câu 5: Cho sáu cặp chất sau, số cặp phản ứng xảy ra là
 1. HNO3 + NaOH, 2. Zn(OH)2 + NaOH, 3. Al(OH)3 + KOH, 
	 4. KNO3 + BaCl2, 5. AgNO3 + NaCl, 6. NaHCO3 + HCl.
	A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 6: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
	A. 12,0.	B. 14,0. C. 11,0. D. 13,0.
Câu 7:Cho 5,5 gam hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thì có 3,36lít khí NO (đkc) bay ra. Thành phần phần trăm của Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 24,5% và 75,5% B. 23,6% và 76,4%.	 C.50,9% và 49,1%..	 D. 49,1% và 50,9%.
Câu 8: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
A. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2	 D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 9: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 1,4,1,1,2	B. 8,30,8,3,15	C. 1,12,2,3,6	D. 8,30,8,3,9
Câu 10: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.	B. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.
C. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.	D. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.
Câu 11: Bình kín chứa 0,6 mol H2 và 0,2 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol 
NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 4%	B. 5%	C. 6%	D. 2%
Câu 12: Cho dãy chuyển hoá sau N2 NH3 NO NO2 HNO3 NH4NO3
 X, Y, Z, T,N, K lần lượt là	
	A. H2, O2, O2, H2O, O2, NH3.	B. H2, O2, O2, H2,O2, NH3.
	C. H2, H2, O2, H2O,O2, NH3.	D. H2, O2, N2, H2O,O2, NH4OH.
Câu 13: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 	D. Ca(H2PO4)2
Câu 14: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và x mol Cl-. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 33,15 gam.	B. 35,13 gam.	C. 40,25 gam.	D. chưa xác định.
Câu 15: Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được là
	A. 0,35M.	B. 0,33M.	C. 0,25M.	D. Số khác.........
Câu 16: Vai trò của amoniac trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O là
	A. chất khử.	B. chất oxi hoá.	C. axit.	D. bazơ.
Câu 17: Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1g hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
 A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam D. 4,0 gam
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 19: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
B. Không có hiện tượng gì
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Có kết tủa trắng và không bị tan
Câu 20: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=10. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,0050M.	B. 0,000050M.	C. 0,050M.	D. 0,00010M.
Câu 21: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amôniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
	A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.	B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
 C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.	 D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 22: Cho 9,6 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 2,24 lit NO( đktc).Vậy M là:
A. Fe (56)	B. Cu (64) C. Zn (65)	 D. Mg ( 24)
Câu 23: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
	 A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.	B. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl 
	 C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.	D. F2, Mg, NaOH.
Câu 24: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:
A. Ca(H2PO4)2.	B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4	D. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra môi trường axit.
C. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng khí NH3.
D. Muối amoni kém bền nhiệt.
Câu 26: NH3 phản ứng được với những chất nào sau đây:
 A. O2, Cl2, CuO, HCl, H2SO4 B. O2, Cl2, NaOH, HCl, H2SO4
 C. O2, Cl2, CuO, HCl, CaO D. O2, Ca(OH)2, CuO, HCl, H2SO4
Câu 27: Nước đá khô là gì
	A. CO2.	B. CO rắn.
	C. nước đá ở -100C.	D. CO2 rắn.
Câu 28: : Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây trong điều kiện không có không khí, muối sinh ra thể tích O2 lớn nhất (trong cùng điều kiện) là:
A. AgNO3.	B. Fe(NO3)2.	C. KNO3.	D. Fe(NO3)3.
II. TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
 NaOH, HCl, NH4Cl, (NH4)2SO4. NH4NO3
Viết phương trình hoá học minh học.
Câu 2: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch HNO3 cho 4,928 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí NO và NO2 bay ra.
 a) Tính CM của dung dịch axit ban đầu.
 b) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
( Biết Al=27, N=14, O=16, H=1, Fe=56, P=31, Mg=24, Na=23, C=12, S=32, Cl=35,5, Ba=137, Cu=64 )

File đính kèm:

  • doc02.doc
  • doc02.doc
Giáo án liên quan