Đề kiểm tra học kì II môn: Hóa học 9 trường PTDT nội trú Mường La
Câu 2 (2,5đ)
Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C2H6O, C2H4O2
Viết công thức cấu tạo của các chất trên ?
Cõu 3 (2đ)
Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau: Saccarozơ, axit axetic, glucozơ
Hóy trỡnh bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch . Viết phương trỡnh phản ứng (nếu cú) để giải thích ?
Cõu 4: (3,5đ)
Khi lên men glucozơ, người ta thu được 23 g rượu etylic
a) Tính thể tích khí CO2thoát ra ở (đktc ).
b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu xuất của quá trình lên men là 90%.
SỞ GD & ĐT SƠN LA Trường PTDT Nội trỳ Mường La ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II Mụn: Húa học 9 Thời gian làm bài 45 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Câu 1 (2đ) Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. C2H5OH(l) + ? ? + H2(k) b. ? + Na2CO3 CH3COONa(dd) + CO2 (k) + H2O(l) c. CuO + HCl ? + ? d. H2SO4 (dd) + NaOH(dd) ? + ? Câu 2 (2,5đ) Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C2H6O, C2H4O2 Viết công thức cấu tạo của các chất trên ? Cõu 3 (2đ) Cú 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau: Saccarozơ, axit axetic, glucozơ Hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết mỗi dung dịch . Viết phương trỡnh phản ứng (nếu cú) để giải thớch ? Cõu 4: (3,5đ) Khi lên men glucozơ, người ta thu được 23 g rượu etylic a) Tính thể tích khí CO2thoát ra ở (đktc ). b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu xuất của quá trình lên men là 90%. ( C=12; H=1; O=16 ) ĐÁP ÁN - biểu điểm Môn: Hóa học 9 Cõu 1: (2d) (Mỗi ý 0,5đ ) a. 2C2H5OH(l) + 2Na(r ) 2C2H5ONa(dd) + H2( k) b. 2CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd) 2CH3COONa(dd) + CO2 ( k) + H2O(l) c. CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l) d. H2SO4 (dd) + 2NaOH(dd) Na2SO4 (dd) + 2H2O(l) Câu2 (2,5đ) (Mỗi ý đúng được 0,5đ) H | H - C - H H - C C - H | H H H C = C H H H O | H - C - C | O - H H H H H C C – O – H H H ưCõu 3 (2đ) Cho quỳ tím vào 3 ống nghiệm chứa các chất trên, chất nào trong ống nghiệm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic (0,5đ) Cho dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 vào 2 ống nghiệm còn lại và đun nóng ,ống nghiệm nào có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm là chất glucozơ (0,5đ) to C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag (0,5đ) - Còn lại dung dịch không phản ứng là Saccarozơ (0,5đ) Cõu 4: (3,5đ) 30-320C PT: C6H12O6(dd) 2C2H5OH (dd)+ 2CO2(k) (0,5đ) 23 m 46 M n C2H5OH = = = 0,5 (mol) (0,5đ) a. VCO2=? (1đ) Theo PTHH: n CO2= n C2H5OH = 0,5(mol) VCO2= n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2(lit) 0,5 2 b. Theo PTHH: nC6H12O6 = 1/2 n C2H5OH = = 0,25 (mol) (0,5đ) mC6H12O6 = n . m = 0,25 . 180 = 45 (g) (0,5đ) Vì hiệu xuất của quá trình lên men là: 90% nệ khối lượng glucozơ cần lấy là: m lí thuyết H% = .100% m thục tế 45 90 mC6H12O6 = 100% = 50 (g) (0,5đ) %H = . 100% = 6,67% nCH= = = 0,2 (mol) PT: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O - Theo PT: nO= 2nCH= 0,4 (mol) VO= n . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l) nA = = 0,1 (mol) * Bài 5 (139) PT: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O a/ nCHOH = = 0,2 (mol) - Theo PT: nCO= 2nCHOH = 0,2 . 2 = 0,4 (mol) VCO= 0,4 . 22,4 = 8,96 (l) b/ Theo PT: nO= 3nCHOH = 3 . 0,2 = 0,6 (mol) VO= 0,6 . 22,4 = 13,44 (l) VKK = = 67,2 (l)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc kima tran.doc