Đề Kiểm Tra Học Kì II Môn Hoá Học 8 - Trường THCS Ngọc Định
I.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Tìm câu trả lời đúng nhất điền vào bảng phía dưới
Câu 1: Tỉ lệ về thể tích giữa khí H2 và khí O2 trong phản ứng phân huỷ nước là:
a.2 : 1 b.8 : 2 c.1 : 2 d.3 : 2
Câu 2: Thành phần khối lượng của H và O trong nước là:
a.1 : 8 b.2 : 8 c.8 : 1 d.8 : 2
Câu 3: Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với ôxit axit làm biến đổi quỳ tím thành:
a.Màu xanh b.Màu đỏ c.Màu tím d.Màu vàng
Câu 4: Hợp chất tạo ra do ôxit bazơ hoá hợp với nước làm biến đổi quỳ tím thành:
a.Màu xanh b.Màu tím c.Màu đỏ d.Màu vàng
Câu 5:Những hợp chất nào sau đây đều là bazơ?
a.H2SO4, NaOH, FeSO4, Ca(OH)2 b.NaCl, NaOH, KOH, Ca(OH)2
c. NaOH, KOH, Ca(OH)2, FeCl3 d. NaOH, Fe(OH)2, KOH, Ca(OH)2
Câu 6: Những hợp chất nào sau đây toàn muối?
a. NaOH, FeSO4, Ca(OH)2, NaCl b. KOH, Ca(OH)2, NaCl, NaOH
c. FeSO4, CaCO3, NaNO3, CaCl2 c. CaCO3, NaNO3, CaCl2, Fe(OH)2
Trường THCS Ngọc Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM NỌC 2010- 2011 Họ và tên: Môn: Hoá học 8 Lớp: 8A Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Tìm câu trả lời đúng nhất điền vào bảng phía dưới Câu 1: Tỉ lệ về thể tích giữa khí H2 và khí O2 trong phản ứng phân huỷ nước là: a.2 : 1 b.8 : 2 c.1 : 2 d.3 : 2 Câu 2: Thành phần khối lượng của H và O trong nước là: a.1 : 8 b.2 : 8 c.8 : 1 d.8 : 2 Câu 3: Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với ôxit axit làm biến đổi quỳ tím thành: a.Màu xanh b.Màu đỏ c.Màu tím d.Màu vàng Câu 4: Hợp chất tạo ra do ôxit bazơ hoá hợp với nước làm biến đổi quỳ tím thành: a.Màu xanh b.Màu tím c.Màu đỏ d.Màu vàng Câu 5:Những hợp chất nào sau đây đều là bazơ? a.H2SO4, NaOH, FeSO4, Ca(OH)2 b.NaCl, NaOH, KOH, Ca(OH)2 c. NaOH, KOH, Ca(OH)2, FeCl3 d. NaOH, Fe(OH)2, KOH, Ca(OH)2 Câu 6: Những hợp chất nào sau đây toàn muối? a. NaOH, FeSO4, Ca(OH)2, NaCl b. KOH, Ca(OH)2, NaCl, NaOH c. FeSO4, CaCO3, NaNO3, CaCl2 c. CaCO3, NaNO3, CaCl2, Fe(OH)2 Câu 7: Nước tác dụng với đinitơ pentaoxit tạo ra: a.H3PO4 b.H2SO4 c.H2S d.HNO3 Câu 8: Công thức hoá học của những ôxit axit tương ứng với những axit sau:H2SO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4 là: a.SO2, SO3, CO,PO3 b.SO3, SO4, CO2,P2O5 c.SO2, SO3, CO2,P2O5 d.SO, SO3, CO2,P2O5 Câu 9:Muốn quá trình hoà tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn, chúng ta phải là thực hiện các biện pháp nào sau đây? a.Khuấy dung dịch b.Đun nóng dung dịch c.Nghiền nhỏ chất rắn d.Cả a, b và c Câu 10: Dung dịch bão hoa ølà dung dịch: a.Có thể hoà tan thêm chất tan b.Không thề hoà tan thêm chất tan c.Câu a và b đúng Câu 11: Phản ứng xảy ra khi cho khí CO đi qua chì (II) oxít thuộc loại: aPhản ứng hóa hợp b.Phản ứng phân hủy c.Phản ứng oxi hóa- khử d.Phản ứng thế Câu 12: Trong các chất dưới đây , chất làm quì tím hóa đỏ là: a.H2O b.Dung dịch NaOH c.Dung dịch H2SO4 d.Dung dịch K2SO4 Câu 13: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: a.K, Cu, SO2 b.K, P2O5, CaO c.Na, CaO, Cu d.K,P2O5, Fe Câu 14: Khí hidro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? a.CuO, HgO, H2O b.CuO, HgO, H2SO4 c.CuO, HgO, HCl d.CuO, HgO, O2 Câu 15: Đốt cháy 2,7 gam nhôm trong oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3) .Khối lượng nhôm oxit tạo thành : a.10,2 g b.5,1 g c.51g d.1,02 g Câu 16: Trộn 3 ml rượu etylic (cồn ) với 15 ml nước cất . Câu nào sau đây diễn đạt đúng a.Chất tan là nước , dung môi là rượu etylic c. Nước hoặc rượu etylic có thể là dung môi hoặc là chất tan b.Chất tan là rượu etylic , dung môi là nước d. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi II.TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (2 đ) a/ Ca ® CaO ® Ca(OH)2 b/ S® SO2 ® H2SO3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 g sắt trong khí oxi ,tạo thành oxit sắt từ (4đ) a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc c/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi dùng cho phản ứng trên ( Biết Fe = 56; K = 39; Mn = 55; O = 16 ) Bài làm I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời II.TỰ LUẬN: Phòng GD-ĐT Định Quán ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007- 2008 Trường THCS Tây Sơn Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án a a b a d c d c d b c c b d b b II.TỰ LUẬN: Câu 1: Viết đúng một PTHH đạt 0,5 điểm a/ Ca + O2 ® CaO CaO + H2O ® Ca(OH)2 b/ t0 S+ O2 ® SO2 SO2 +H2O ® H2SO3 Câu 2: nFe = 0,3mol (0,5 điểm) t0 a/ 3Fe + 2O2 ® F e3O4 (0,75 điểm) 3mol 2mol (0,25điểm) 0,3mol 0,2mol (0,25 điểm ) b/ Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48lit (0,75 điểm) t0 c/2 KMnO4 ® K2MnO4+ MnO2 + O2 (0,5 điểm) 2 mol 1mol (0,25điểm) 0,4mol 0,2 mol (0,25điểm) Khối lượng KMnO4 cần dùng m = n .M = 0,2.158 = 31,6 g (0,5 điểm)
File đính kèm:
- t de thi hoa 8 ki II NAM 2011.doc