Đề kiểm tra học kì I năm học 2010 - 2011 môn: Hóa lớp 9 trường THCS Hồng Phong

Câu 1 (1.5 điểm).

Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) khi cho:

 a. dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 b. Viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.

Câu 2 (2.5 điểm).

 Viết phương trình hoá học cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al

Câu 3 (3.0 điểm).

a. Trình bày phương pháp hóa học loại bỏ Cu ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag.

b. Có bốn lọ không nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: HCl, NaCl, Na2SO4, Na2CO3. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học xảy ra.

Câu 4 (3.0 điểm).

 Cho 8,4 gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M (D = 1,08 g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a gam chất rắn không tan. Viết phương trình hóa học minh họa, tính a và C% chất tan trong dung dịch Y.

(Kết quả lấy tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

 (Cho: Cu=12; O=16; Fe=56; S=32; H=1).

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2010 - 2011 môn: Hóa lớp 9 trường THCS Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì i
Năm học 2010- 2011
Môn: hóa lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề)
Đề bài gồm 01 trang
Câu 1 (1.5 điểm). 
Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) khi cho:
	a. dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
	b. Viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. 	
Câu 2 (2.5 điểm). 
	Viết phương trình hoá học cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
Câu 3 (3.0 điểm). 
Trình bày phương pháp hóa học loại bỏ Cu ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag.
Có bốn lọ không nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: HCl, NaCl, Na2SO4, Na2CO3. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học xảy ra.
Câu 4 (3.0 điểm). 
 Cho 8,4 gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M (D = 1,08 g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a gam chất rắn không tan. Viết phương trình hóa học minh họa, tính a và C% chất tan trong dung dịch Y.
(Kết quả lấy tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
 (Cho: Cu=12; O=16; Fe=56; S=32; H=1).
Đáp án - Biểu điểm đề kiểm tra học kì i
môn hóa lớp 9
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1.(1.5điểm)
a. Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
 Phương trình : 2NaOH + CuSO4Cu(OH)2 + Na2SO4
b. Hiện tượng : Có kim loại màu đỏ bám ngoài viên kẽm, màu xanh của dung dịch nhạt dần, một phần kẽm bị hoà tan .
 Phương trình : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
2.(2.5điểm)
(Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm)
2.5
3.(3.0điểm)
a. Ngâm hỗn hợp Cu, Ag trong dung dịch AgNO3 dư.
PTHH: 
b. 
- Dùng quỳ tím để nhận biết được dd HCl (làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ). 
Quỳ tím không chuyển màu là dd Na2SO4, NaCl, Na2CO3.(nhóm A) 
- Cho dung dịch HCl lần lượt vào nhóm A.
+ Có sủi bọt khí là Na2CO3.
+ không có hiện tượng gì là Na2SO4, NaCl (nhóm B)
- Cho dung dịch BaCl2 vào lần lượt các chất ở nhóm B.
 + Có kết tủa trắng là Na2SO4.
+ Không có hiện tượng gì là NaCl.
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4(r) + 2NaCl
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
4.(3.0điểm)
Phương trình hóa học:
Fe dư, CuSO4 tác dụng hết. Chất rắn X gồm Fe dư, Cu.
Từ (1) suy ra: nCu=nFe(1)=nCuSO4=nFeSO4= 0,1(mol)
Khi hòa tan trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hòa tan, chất rắn còn lại là Cu được sinh ra ở (1).
Vậy a = 0,1.64 = 6,4 (gam)
Dung dịch Y là dung dịch FeSO4.
mdd = 56.0,1 + 100.1,08 - 64.0,1 = 107,2 (gam)
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
(Học sinh làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn hoá học lớp 9
Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tính chất hoá học của muối
2
 1
1
0,5
3
1,5
Tính chất hoá học của nhôm
1
1
2
1
1
0,5
4
 2,5
Tính chất hoá học của kim loại
2
2,5
2
2,5
Phi kim : Phần chung + Cl2 + C
1
0,5
1
 0,5
Nhận biết
1
2,5
1
2,5 
Kĩ năng tính toán
2
0,5
2
0,5
Tổng
6
3
5
4
2
3
13
 10

File đính kèm:

  • docDe hoc ki Hoa 9 - ki I.doc