Đề kiểm tra học kì I – năm học 2010-2011
. LÍ THUYẾT: (7đ)
1. Có 3.1023 phân tử SO2. Hãy tính: (1.5đ)
a) Số mol SO2
b) Khối lượng SO2
c) Thể tích SO2(đktc)
2. Tính các phép tính sau: (3đ)
a) Tính % từng nguyên tố trong H2SO4
b) Tính tỉ khối của CH4 so với Khí Hyđrô và không khí
3. Chọn hệ số và hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2.5đ)
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút A. LÍ THUYẾT: (7đ) Có 3.1023 phân tử SO2. Hãy tính: (1.5đ) Số mol SO2 Khối lượng SO2 Thể tích SO2(đktc) Tính các phép tính sau: (3đ) Tính % từng nguyên tố trong H2SO4 Tính tỉ khối của CH4 so với Khí Hyđrô và không khí Chọn hệ số và hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2.5đ) P + O2 à P2O5 KOH + CO2 à K2CO3 + H2O Al + HCl à AlCl3 + H2 Cu + Cl2 à CuCl2 K + H2O à KOH + H2 B. BÀI TOÁN: (3đ) Cho 11.2g Sắt vào dung dịch Axit Clohyđric(HCl) vừa đủ, thu được Muối Sắt(II)Clorua (FeCl2) và khí Hidro(đktc) Viết phương trình phản ứng Tính khối lượng Axit Clohiđric ban đầu Tính thể tích khí Hidrô(đktc) ( S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35.5, C =12.) -------------------------------- ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút A. LÍ THUYẾT: (7đ) Câu 1: (1,5đ) Mol là gi? Khối lượng mol là gi? Thể tích mol của chất khí là gi? Câu 2: (1,5đ) Hãy cho biết 9.1023 phân tử CO2 có: a) Bao nhiêu mol CO2? b) Khối lượng là bao nhiêu g? c) Thể tích (đktc) là bao nhiêu lít? Câu 3: (1,5đ) a) Khí C2H2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí O2 bằng bao nhiêu lần? b) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần? Câu 4: (2,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + ? à Fe3O4 b) ? + O2 à P2O5 c) Mg + HCl à MgCl2 + ? d) Al + ? à AlCl3 e) ? + O2 à H2O B. BÀI TOÁN: (3đ) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H. Hãy xác định CTHH của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđrô là 8,5. (Cho biết: H = 1; S = 32; N = 14; C = 12; O = 16) ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút A. LÝ THUYẾT: Câu 1: (3 điểm) Có các chất khí sau: khí hidro, khí oxi, khí clo. Các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí mêtan CH4 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần? Khi thu các chất khí trên vào bình ta có thể thu được khí nào bằng cách: - Đặt đứng bình - Đặt ngược bình Giải thích. Câu 2 : ( 2 điểm ) Lập phương trình hóa học của phản ứng. a) H2 + O2 → H2O b) Al + O2 → Al2O3. c) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH. d) Zn + HCl → ZnCl2 + H2. Câu 3: ( 2 điểm ) Cho sơ đồ của phản ứng sau: NaOH + CuSO4 → Nax(SO4)y + Cu(OH)2. a) Xác định các chỉ số : x , y? b) Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng ? B. BÀI TOÁN: (3 đ) a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong H2SO4? b. Lập công thức hoá học của hợp chất A biết trong A chứa 50% S và 50% O và tỷ khối của A đối với H2 bằng 32 . c. Cho hỗn hợp A gồm: 5,6 lít khí N2 và 8,96 lít khí SO2 ở đktc. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các chất có trong hỗn hợp A? (Cho: H = 1; S = 32; O = 16; N = 14: Cl= 35.5; C=12) ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút A. LÝ THUYẾT: (7điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Nêu định nghĩa thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ? Áp dụng tính thể tích ở đktc của 0,1mol khí Clo. Câu 2: (1,5 điểm). Tính thành phần % của nguyên tố Cacbon có trong các hợp chất sau: CO và CO2. Câu 3: (2 điểm). Tính số phân tử và khối lượng của: a) 0,25 mol CuSO4 b) 0,05 mol CO2 Câu 4: (2 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau : a) Al + O2 --> Al2O3 b) Al + Cl2 --> AlCl3 c) K + H2O --> KOH + H2 d) Fe + HCl --> FeCl2 + H2 B. BÀI TOÁN: (3điểm) Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. ( Cho: Cu = 64; C = 12; O=16; Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1; S = 32). --------HẾT------- ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút & A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm) Câu 1: ( 2đ) Mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì? Cho ví dụ. Tính thể tích của 0,3 mol khí oxi ở đktc. Câu 2: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. K + O2 à K2O b. P + O2 à P2O5 c. Fe + HCl à FeCl2 + H2 d. Al2O3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O Câu 3: ( 1.5đ) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần? Khí NH3 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bằng bao nhiêu lần? Câu 4: ( 1.5đ) Hãy cho biết 22g khí cacbonic ở đktc có: Bao nhiêu mol CO2 ? Thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc) ? Bao nhiêu phân tử khí CO2 ? B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất CuSO4. ---HẾT--- Biết: N = 14, H = 1, C = 12, S = 32, O = 16, Cu = 64 ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm Học 2010-2011 MÔN HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45phút & A. LÝ THUYẾT: Cậu 1: (1,5 đ) Mol là gì ?Tính khối lượng của 3,6.1023 nguyên tử sắt ? Câu 2: (2,5đ) Điền chất thích hợp vào dấu (?) rồi hoàn thành các phương trình phản ứng sau a/ (?) + H2O à KOH + H2 b/ Mg + HCl à MgCl2 + (?) c/ Al + (?) à AlCl3 d/ Ca + (?) à CaO e/ Fe3O4 + (?) à Fe + H2O Câu 3: (3đ) a/ Tính khối lượng của 13,44 lít CO2? b/ Tính thể tích của 21 gam khí nitơ ở đktc? c/ Tính tỉ khối của khí cacbon dioxit (CO2 )với khí hidro? B. BÀI TOÁN: (3đ) Một hợp chất có 63,53% bạc , 8,2353% nitơ về khối lượng , còn lại là oxi. Xác định công thức hóa học của hợp chất biết khối lượng mol của hợp chất này bằng 170 gam Cho Fe= 56 , C=12 , O =16 , N=14 , H=1 , Ag=108 ,
File đính kèm:
- cac de thi hoc ki I hoa 8.doc