Đề kiểm tra học kì I – năm học: 2007-2008 môn hóa học – khối 12
Câu 1 : Để điều chế kim loại tương ứng , người ta có thể điện phân nóng chảy các chất trong dãy nào sau đây ? A. KCl , Ca(OH)2 , Fe2O3 B. MgCl2,Ag2O , AlCl3 . C. MgCl2 , NaOH , Al2O3. D. Ag2O , Al2O3 , MgO .
Câu 2 : Cho các quá trình điều chế tơ sau :
(1) tơ nitron ( hay tơ olon ) từ acrilonitrin (2) tơ nilon - 6,6 từ hexametylen điamin và axit ađipic
(3) tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic (4) tơ capron từ caprolactam
(5) tơ nilon – 7 từ axit -amino enantoic (6) tơ axetat từ xenlulozo
âu 2 : Cho các quá trình điều chế tơ sau : (1) tơ nitron ( hay tơ olon ) từ acrilonitrin (2) tơ nilon - 6,6 từ hexametylen điamin và axit ađipic (3) tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic (4) tơ capron từ caprolactam (5) tơ nilon – 7 từ axit w-amino enantoic (6) tơ axetat từ xenlulozo Quá trình điều chế tơ nào là qúa trình trùng ngưng ? 1,3,4 B. 2,3,5 C.1,4 D. chỉ có quá trình 1 Câu 3 : Cho dãy chuyển hóa : + Cu(OH)2 / OH– t0 Z dd màu xanh lam kết tủa màu đỏ gạch Z có thể là tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ B. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ C. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lít NO ( đktc ) . Vậy kim loại M là ( Cho Mg = 24 , Cu = 64 , Pb = 207 , Fe = 56 ) A. Mg B. Cu C. Pb D. Fe Câu 5 : Phản ứng giống nhau ở anot khi điện phân nóng chảy NaCl và điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn giữa 2 điện cực là : A. ion Cl – bị oxi hóa . B. ion Cl – bị khử . C. ion Na+ bị khử . D. H2O bị oxi hóa . Câu 6 : Có các cặp dung dịch đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn (1) Glucozơ, fructozơ (2) Glucozơ, saccarozơ (3) Mantozơ, saccarozơ (4) Fructozơ, mantozơ (5) Glucozơ, mantozơ Dùng dd AgNO3/NH3 không thể phân biệt được những chất trong cặp dung dịch nào ? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (3) D. (1) , (4), (5) Câu 7 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 . Các kim loại lần lượt xuất hiện ở catot theo thứ tự : ( kim loại ghi trước sẽ xuất hiện trước ) A. Ag , Cu , Pb B. Pb , Cu , Ag C. Ag , Pb , Cu D. Cu , Pb , Ag Câu 8 : Cho pin điện hoá Zn-Cu ( Biết : E0 ( Zn2+/Zn ) = - 0,76V , E0 ( Cu2+/ Cu ) = + 0,34V ) . Điều nào sau đây sai : A. Cực âm xảy ra qúa trình oxi hoá Zn à Zn2+ + 2e B. Cực dương xảy ra qúa trình khử Cu2+ + 2e à Cu C. Phương trình ion xảy ra trong pin điện hóa : Cu + Zn2+ à Zn + Cu2+ D. Suất điện động của pin điện hóa bằng 1,1V Câu 9 : Kết luận nào sau đây không đúng? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Gắn lá Zn vào phía ngoài vỏ tầu thuỷ bằng thép ở phần chìm trong nước biển thì vỏ tầu thuỷ sẽ được bảo vệ C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước Câu 10 : Một loại Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe. Dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ Fe, Cu trong hỗn hợp để được Ag tinh khiết mà không làm thay đổi khối lượng của Ag A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl dư C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư + vôi sữa + CO2 Câu 11: Cho sơ đồ : saccarozơ X saccarozơ X là : A.C6H12O6. Ca(OH)2 B.C12H22O11. Ca(OH)2. H2O C.C12H22O11. 2CaO. H2O D. C12H22O11. CaO. 2H2O Câu 12 : Cho các phương trình ion rút gọn : (1) Mg + Fe2+ à Mg2+ + Fe (2) Cu + 2 Fe3+ à Cu2+ + 2 Fe2+ (3) Fe + Cu2+ à Fe2+ + Cu Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe B. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu C. Tính oxi hoá của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D.Tính oxi hoá của : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ Câu 13 : Điện phân 200 ml dd CuSO4 2M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Khi ở anot có 4 g khí O2 thoát ra thì ngừng điện phân. Kết luận nào sai ? (Cho Cu =64, O =16) A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g B. Thời gian điện phân là 9650 giây C. Số mol CuSO4 trong dung dịch sau điện phân là 0,1 mol D. Dung dịch sau điện phân có môi trường axit Câu 14 : Cho 3,5 gam hỗn hợp 3 kim loạI Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được 2,24 lit H2 (ở đktc). Khi cô cạn thu được hỗn hợp muối khan có khốI lượng là: ( Cho Fe = 56 ; Al = 27 ; Zn = 65 ; Cl =35,5 ; H =1 ) A. 7,05 gam B. 5,275 gam C. 10,6 gam D. 5,3 gam Câu 15 : Chọn câu sai A. Glyxin có thể tác dụng với các dung dịch : HNO2, HCl, KOH, Na2CO3 B. Tính bazơ của amin tăng theo thứ tự : C6H5NH2 , NH3, CH3NH2 C. Monome dùng để điều chế nilon-6 là axit - aminoenantoic D. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch lòng trắng trứng có thể dùng Cu(OH)2 Câu 16: Cho 0,4 mol Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,3 mol CuSO4 . Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn sau phản ứng là ? (Cho Zn =65, Fe =56, Cu =64) A. 24,8 g B. 24 g C. 16,8 g D. 30,4 g Câu 17 : Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là : A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả hai thanh. D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al Câu 18 : Để điều chế Mg từ MgO người ta tiến hành theo cách nào sau đây là phù hợp nhất : A. Điện phân nóng chảy MgO . B. Cho MgO tác dụng với dung dịch HCl , cô cạn dung dịch thu được MgCl2 khan sau đó đem điện phân nóng chảy . C. Dùng CO khử Mg trong hợp chất MgO ở nhiệt độ cao . D. Cho MgO tác dụng với dung dịch HCl sau đó tiến hành điện phân dung dịch MgCl2 . Câu 19: Ngâm một vật bằng kẽm có khối lượng 15,2 gam trong 200ml dd CuCl2 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( CuCl2 phản ứng hết ). Khối lượng vật sau khi ngâm là : ( Cho Zn = 65 ; Cu = 64 ) A. 2,2 gam. B. 12,8 gam. C. 15,4 gam. D. 15 gam Câu 20 : Chọn câu sai A.Khi đốt cháy polietilen, người ta thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 B. C2H7N có 1 đồng phân amin C. C3H7O2N có 2 đồng phân amino axit ( với nhóm amin bậc nhất ) D. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch iot vì có cấu trúc vòng xoắn Câu 21: Cho 24 gam Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ) . Thành phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là ( Cho Cu = 64 , Fe = 56 ) A. 53,33 % B. 46,67 % C. 40,08 % D.68,88 % Câu 22 : Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Trùng ngưng vinyl xianua để được tơ nitron (hay olon) B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat) C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol) Câu 23 :Kim loại M tác dụng được với các dung dịch :HCl, Cu(NO3)2 ,HNO3 đặc nguội. Vậy kim loại M là kim loại nào ? A. Al B. Ag C. Zn D. Fe Câu 24 : Cho các dung dịch : AlCl3 , CuSO4 , ZnCl2 , FeCl3 , Pb(NO3)2 , MgSO4 , AgNO3 . Fe phản ứng được với tất cả các dung dịch trong dãy nào sau đây ? A. AlCl3 , CuSO4 , ZnCl2 B. FeCl3 , MgSO4 , AgNO3 C. CuSO4 , FeCl3 , Pb(NO3)2 , AgNO3 D. CuSO4 , ZnCl2 ,FeCl3 , AgNO3 Câu 25 : Polime X có hệ số trùng hợp là 1250. Phân tử khối là 85000 . X là ( Cho C =12, H =1, O =16) A. Polietilen B. Cao su buna C. Cao su isopren D. Poli(vinyl axetat) Câu 26 : Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch AgNO3 0,4M , cường độ dòng điện không đổi là 1,34A trong thời gian 24 phút . Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau điện phân là ( Biết hiệu suất điện phân là 100 % và thể tích dung dịch sau điện phân thay đổi không đáng kể ) ( Cho Ag =108 ; O =16 ) A. 0,04 M ; 0,36M B. 0,02M ; 0,36M C. 0,36M ; 0,03M D. 0,04M ; 0,38 M Câu 27 : Cho từng viên Na vào dd FelCl3 hiện tượng quan sát được là: A. không có hiện tượng xảy ra B. Na tan dần ,có khí thoát ra,tạo kết tủa nâu đỏ C.thấy sắt màu đỏ bám lên Na D. Na tan dần ,có khí thoát ra, tạo kết tủa nâu đỏ rồi tan Câu 28 : Nilon-6 là sản phẩm trùng ngưng của : A. Hexametylen điamin và axit ađipic B. Hexametylen điamin và axit acrylic C .Axit terephtalic và etylen glicol D. Axit e-amino caproic Câu 29 : Cho E0 (Mg2+/Mg) = – 2,37V , E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34V , E0 (Zn2+/Zn) = – 0,76V , E0 (Ag+/Ag) = + 0,8V . E0pin = 1,24V là suất điện động của pin điện hóa nào? A. Mg – Ag B. Fe – Cu C. Fe – Ag D. Zn – Fe Câu 30 : Chọn câu sai A. Điều chế Ag bằng cách nhiệt phân AgNO3 khan B. Cho luồng khí H2 đi qua CuO nung nóng ta thu được Cu C. Điện phân dd MgCl2 thu được Mg ở catot D. Để tinh chế Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 người ta có thể cho vào dung dịch một lượng Cu dư Câu 31 : Cho 14,88 gam anilin tác dụng với dung dịch Br2 0,2M , sau phản ứng thu được 39, 6 gam kết tủa trắng. Thể tích dung dịch Br2 0,2M đã phản ứng là ? ( Cho C =12 ; H =1 ; N =14 ; Br = 80 ) A. 2,4 lít B. 1,8 lít C. 2,5 lít D. 0,6 lít Câu 32 : Cho các kim loại :Al , Cu , Ag , Os , Pb . Cặp gồm kim loại nặng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là : A. Pb , Cu B.Os , Cu C. Os , Ag D. Pb , Ag Câu 33 : Ngâm 1 lá Zn vào 400 g dd FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc ( FeSO4 phản ứng hết) , lấy lá Zn ra cân lại thấy khối lượng ? (Cho Zn = 65, Fe = 56, S = 32, O =16 ) A. Tăng 0,9 g B. Tăng 1,8 g C. Giảm 0,9 g D. Giảm 1,8 g Câu 34 : Cho các hợp chất sau : (1) Glixerol (2) Tinh bột (3) Fructozơ (4) Saccarozơ (5) Mantozơ (6) Glucozơ ( 7) Xenlulozơ Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là : A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,5,6,7 C. 1,3,4,5,6 D. 1,2,4 Câu 35: X là amino axit , cứ 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH . Phân tử khối của X là 147 đvC . Công thức phân tử của X là ( Cho C = 12 , H = 1 , N = 14 , O = 16 ) A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H7NO4 D. C7H10O4N2 Câu 36 : Dãy gồm tất cả các kim lọai đều phản ứng được với dung dịch muối Fe3+ là : A. Fe, Ni, Ag B. Al, Ni, Ag C. Al, Hg, Ni D. Al, Fe, Cu +axit metacrylic H2SO4 , t0 trùng hợp +HNO2 Câu 37: Cho sơ đồ : X Y Z thủy tinh hữu cơ X là ? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. CH3Cl D. H2NCH2COOH Câu 38 : Từ các hóa chất : Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3 . Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng bao nhiêu cách khác nhau ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39 : Trong một nhà máy sản xuất ancol etylic , người ta dùng mù
File đính kèm:
- HOA 12 BAN A (DE 1).doc