Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7 năm học 2013-2014 huyện Hoài Nhơn
Câu5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc. thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (.) là:
A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng
Câu6: Cho a b và b c thì:
A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c
Câu7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500
Câu8: Cho ABC = MNP suy ra
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2013-2014 Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách - - - - - - -"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1: Tổng bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu2: Biết: thì x bằng: A. B. C. - D. hoặc - Câu3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x = A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu4: Cho thì x = A. B. C. 25 D. – 25 Câu5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu6: Cho ab và bc thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu8: Cho ABC = MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = 2x B. y = C. y = D. y = -2x Câu10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. Chứng minh Chứng minh AH BC Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC Bài 5: (0,5điểm) Tìm x biết: BÀI LÀM PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2013-2014 Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách - - - - - - -"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1: Tổng bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu2: Biết: thì x bằng: A. B. C. hoặc D. Câu3: Từ tỉ lệ thức thì giá trị x = A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu4: Cho thì x = A. B. C. 9 D. – 9 Câu5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong B. đồng vị bằng nhau C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu6: Cho ab và b//c thì: A. a//c B. a c C. b c D. a//b//c Câu7: Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1800 Câu8: Cho DEF = MNP suy ra A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D. Cả B và C đúng. Câu9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = - 3x B. y = C. y = D. y = 3x Câu10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3 Câu12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D. ( - 2; - 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,6 và chu vi của hình chữ nhật đó là 32m. Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M cắt NP ở H. Chứng minh Chứng minh MH NP Vẽ HD MN và HE MP . Chứng minh: DE // NP Bài 5: (0,5điểm) Tìm x biết: BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI MÔN TOÁN 7 (ĐỀ 1) NĂM HỌC: 2013 – 2014 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C A B B B D C B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 0,75đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm x, biết: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a, b 0,25đ Theo đề bài ta có: và (a + b).2 = 36 0,25đ Suy ra: và a + b = 18 0,25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25đ Suy ra: a = 8; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 8m và 10m 0,25đ Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 8. 10 = 80m2 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) x y O A Vẽ đồ thị hàm số 1,0đ Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2) 3 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy - 2 0,5đ Vậy đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng OA 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm) HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ HS ghi GT – KL đúng 0,25đ a) Chứng minh: 0,75đ Xét và có: AH cạnh chung AB = AC (gt) Suy ra: (c – g – c) 0,75đ b) Chứng minh AH BC 0,75đ Ta có: (vì ) 0,25đ Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay AH BC (1) 0,25đ c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC 0,5đ Gọi I là giao điểm của AH và DE Xét hai tam giác vuông: và có: AH cạnh chung Suy ra: = (ch – gn) 0,25đ Xét và có: AI: cạnh chung AD = AE (= ) Suy ra: = (c – g – c) Suy ra: (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: = 900 hay AH DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//BC 0,25đ Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: (1) 0,5đ Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay 0,25đ Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2 0,25đ Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI MÔN TOÁN 7 (ĐỀ 2) NĂM HỌC: 2013 – 2014 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C B B C C A D B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 0,75đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm x, biết: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a, b 0,25đ Theo đề bài ta có: và (a + b).2 = 32 0,25đ Suy ra: và a + b = 16 0,25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25đ Suy ra: a = 6; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 6m và 10m 0,25đ Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 6. 10 = 60m2 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) . O x y . A Vẽ đồ thị hàm số 1,0đ Cho x = 2 suy ra y = - 3, ta có A(2; -3) 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ 2 đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy - 3 0,5đ Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng OA 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm) HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ HS ghi GT – KL đúng 0,25đ a) Chứng minh: 0,75đ Xét và có: MH cạnh chung MN = MP (gt) Suy ra: (c – g – c) 0,75đ b) Chứng minh MH NP 0,75đ Ta có: (vì ) 0,25đ Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay MH NP (1) 0,25đ c) Vẽ HD MN và HE MP . Chứng minh: DE // NP 0,5đ Gọi I là giao điểm của MH và DE Xét hai tam giác vuông: và có: MH cạnh chung Suy ra: = (ch – gn) 0,25đ Xét và có: MI: cạnh chung MD = ME (= ) Suy ra: = (c – g – c) Suy ra: (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: = 900 hay MH DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//NP 0,25đ Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: (1) 0,5đ Vì 3x – 1 và 1 – 3x là hai số đối nhau, nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay 0,25đ Suy ra: 3x – 1 = 3 hoặc 3x – 1 = - 3 Suy ra: x = 4/3 hoặc x = - 2/3 0,25đ Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
File đính kèm:
- KT TOAN 7 HK1 1314.doc