Đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 11 (Đề 15)
Câu 2: ( 2 điểm ) Một giỏ đựng 20 quả cầu. Trong đó có 15 quả màu xanh và 5 quả màu đỏ. Chọn ngẩu nhiên 2 quả cầu trong giỏ.
a) Có bao nhiêu cách chọn như thế ?
b) Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Lớp 11 : (Ban cơ bản ) Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. Đại số và Giải tích: Câu 1: ( 3 điểm) Giải phương trình sau: Sin3x = Cos 150 ( + 1 )Sin2x - 2sinx cosx - ( - 1 ) cos2x = 1 Câu 2: ( 2 điểm ) Một giỏ đựng 20 quả cầu. Trong đó có 15 quả màu xanh và 5 quả màu đỏ. Chọn ngẩu nhiên 2 quả cầu trong giỏ. Có bao nhiêu cách chọn như thế ? Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu. B. Hình học: Câu 1: (3 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm A ( -1; 2) và đường thẳng d có phương trình 3x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của A và d. Qua phép tịnh tiến = ( 2 ; 1) Qua phép đối xứng trục oy.. Câu 2: ( 2 điểm ) Cho tứ diện ABCD và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD, Gỉa sử () cắt các cạnh AD, DC và CB lần lượt tại N, P và Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Nếu AC = BD và M là trung điểm AB thì MNPQ là hình gì? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP : 11 ( BTVH) HỌC KỲ I – A.Đại số và giải tích: Câu 1: sin 3x = có 150 sin 3x = sin 750 ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) b) ( + 1) sin2x – 2sinxcosx - ( - 1) cos2x = 1 sin2x – 2sinxcosx - cos2x = 0 ( 0,25 điểm ) Với các giá trị x mà cosx = 0 thì K0 nghiệm đúng phương trình. Vậy cosx 0. Chia 2 vế cho cos2x 0 ta có: tan2x – 2 tanx - = 0 ( 1) ( 0,5 điểm) tanx = hay tanx = ( 0,5 điểm) Do đố: nghiệm của PT là: x = + K và x = + K, K Z. ( 0,5 điểm). Câu 2: Số cách chọn 2 quả cầu : C = 190 ( 0,5 điểm). Gọi A là biến cố « Chọn được 20 quả cầu màu xanh” Gọi B là biến cố “ chọn được 20 quả cầu màu đỏ” Gọi H là biến cố “ Chọn được 20 quả cầu cùng màu” A và b xung khắc và H = A B. p (H) = p ( A )+ p ( B) = + = ( 1 điểm). B. Hình học: Câu 1: a) Gọi A1 và d1 là ảnh của A và d qua T( 2 :1). T( 2 :1) : A( -1 ; 2) A1 ( x1, y1) AA = ( 1 ;3) (0,5 điểm). Phương trình d : T( 2 :1 : d d ( d // d, d d ) Nên PT d : 3x + y + C = 0. L ấy B( 0 ;1) d . T( 2 :1) : B B’ ( x’, y’) d. B’ ( 2 ;2 ) thỏa mãn PT d : 3.2+2+C = 0 C = -8 . Vậy PT d : 3x + y – 8 = 0 ( 1 đi ểm). L ưu ý : C ó nhi ều c ách tìm PT d. b) G ọi A v à d l à ảnh c ủa A v à d qua ph ép đ ối x ứng tr ục oy. - D : A A ( x) : - Vậy : A ( 0,5 điểm). - Dy: d d . Biểu thức tọa độ M’ ( x’;y’) . Nên thỏa mãn PT d : -3x + y – 1 = 0 Vậy PT d -3x + y - = 0 ( 1 điểm) Câu 2 : a) AC // () nên MQ//AC và NP//AC MQ//NP. Tương tự : MN//PQ MNPQ là hình bình hành ( 1 điểm) b) MA = MB MQ là đt B ABC. Nên MQ = ½ AC. Tương tự : MN = Nếu AC = BD MQ = MN. MNPQ là hình bình hành và MQ = MN MNPQ là hình thoi ( 1 điểm )
File đính kèm:
- Tham khao Toan 11 HK I17.doc