Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án)

II. Thực hành(5 điểm)

1. Khởi động Excel , nhập dữ liệu ở bảng dưới đây

2. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bỡnh ở cột điểm trung bỡnh

 

doc7 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: tin học 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận thiết kế đề lí thuyết
 Cấp 
 độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chương trỡnh bảng tớnh và cỏc thành phần trờn trang tớnh
- Hiểu được lợi ích của việc nhập công thức theo địa chỉ ô tính.
Số câu : 1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ% : 2.5%
1
 0.25
2.5%
1
 0.25
2.5%
Thực hiện tính toán trên trang tính
- Biết cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng công thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán của bảng tính.
Số câu : 1
Số điểm :1
Tỉlệ%: 10%
1
 1
10%
1
 1
10%
Sử dụng các hàm để tính toán
Thao tác với bảng tính
- Biết cách chèn thêm cột, hàng.
- Biết cỏch sao chộp cụng thức trong bảng tớnh
- Hiểu và viết đúng cú pháp các hàm : SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Sử dụng được cỏc hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính toỏn trong bảng tớnh.
Số câu : 7
Số điểm :7.75
Tỉlệ%: 77.5%
2
 2
20%
1
 0.75
7.5
4
 5
50%
7
 7.75
77.5%
Phần mềm học tập
- Biết được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm Earth explorer.
Số câu : 1
Số điểm :1 
Tỉlệ%: 10%
1
 1
10%
1
 1
10%
Tổng số câu: 10
Tổng điểm: 10
Tỉlệ% : 100%
4
 4
40%
2
 1
10%
4
 5
50%
10
 10
100%
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: tin học 7
 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần lý thuyết(5 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) 
Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b. c. d. 
Câu 2: (1.0 điểm) 
Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập công thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
5 x 42- 18 : 32
(9 + 23)3 x 6
(15 - 8)3 -34 +5
(215 - 112) :9
Câu 3: (3.0 điểm) 
Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học như sau:
Viết công thức (theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2. 
Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện như thế nào?
 Nêu các bước để chèn trước cột toán thêm cột văn.
 Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
II. Thực hành(5 điểm)
Khởi động Excel , nhập dữ liệu ở bảng dưới đõy 
Sử dụng cụng thức thớch hợp để tớnh điểm trung bỡnh ở cột điểm trung bỡnh
 3. Chốn thờm cỏc hàng trống và chốn thờm một cột trống vào trước cột D (Vật lớ) để nhập điểm mụn tin học. Hóy kiểm tra cụng thức sau khi chốn thờm một cột và điều chỉnh lại cho đỳng.
Xỏc định điểm toỏn cao nhất
-------------Hết--------------
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS hồng phong
Đáp án – biểu điểm Đề kiểm tra Học kì i
Năm học 2013- 2014
Môn: tin học 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu
Đáp án
Điểm 
Phần lí thuyết (5 điểm)
1(1 điểm)
a. Thu nhỏ bản đồ
0.25
b. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ
0.25
c. Phóng to bản đồ
0.25
d. Di chuyển bản đồ bằng cách kéo thả chuột
0.25
2(1 điểm)
a. = 5* 4^2-18 : 3 ^ 2
0.25
b. = (9 + 23) ^3 *6
0.25
c. = (15 -8) ^ 3 -3 ^ 4 +5
0.25
d. = (215 – 11 ^ 2) : 9
0.25
Lưu ý: Nếu không ghi dấu ‘=’ thì không cho điểm
3(3 điểm)
1. G2 = (C2 +D2+E2+ F2) / 4
0.75
2. - Chọn ô G2 
 - Nháy nút Copy
 - Chọn khối G3: G6
 - Nháy nút Paste
0.25
0.25
0.25
0.25
3. - Chọn cột C
 - Mở bảng chọn Insert và chọn Columns
0.5
0.5
4. Khi thay đổi nội dung của các ô có trong công thức thì kết quả ở ô cần tính sẽ tự động cập nhật
0.25
Phần thực hành (5 điểm)
1.Tạo bảng theo đỳng mẫu
2
2. F3= (C3+E3+D3)/3
Dựng lệnh sao chộp cụng thức tại ụ F3 vào tất cả cỏc ụ cũn lại để tớnh điểm trung bỡnh cho cỏc bạn học sinh.
0.5
1.0
3.- Chốn được một cột trống, hàng trống và nhập điểm 
 - Nhận xột, điều chỉnh cụng thức cho đỳng
0.5
0.5
4. C11= Max(C5:C10)
0.5
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
BÀI kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: tin học 7
 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: .Lớp:.
Điểm
Lời phờ
I. Phần lý thuyết(5 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) 
Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b. c. d. 
Câu 2: (1.0 điểm) 
Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập công thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
5 x 42- 18 : 32
(9 + 23)3 x 6
(15 - 8)3 -34 +5
(215 - 112) :9
Câu 3: (3.0 điểm) 
Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học như sau:
1. Viết công thức (theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2. 
Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện như thế nào?
 Nêu các bước để chèn trước cột toán thêm cột văn.
 Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
II. Thực hành(5 điểm)
1. Khởi động Excel , nhập dữ liệu ở bảng dưới đõy 
2. Sử dụng cụng thức thớch hợp để tớnh điểm trung bỡnh ở cột điểm trung bỡnh
 3. Chốn thờm cỏc hàng trống và chốn thờm một cột trống vào trước cột D (Vật lớ) để nhập điểm mụn tin học. Hóy kiểm tra cụng thức sau khi chốn thờm một cột và điều chỉnh lại cho đỳng.
4. Xỏc định điểm toỏn cao nhất

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2013_2014_tru.doc