Đề kiểm tra học kì I - Môn Sinh học 9
Câu 1: Muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì? (1,5đ)
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, cho lai hoa đỏ với hoa trắng thì F1 thu được kết quả như sau: 501 hoa đỏ và 500 hoa trắng.
a) Biện luận và viết sơ đồ lai của phép lai trên? (1,25đ)
b) Cho hoa đỏ ở F1 lai với hoa như thế nào để F2 thu được toàn hoa đỏ? (0,75đ)
Câu 3: Nêu những điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính? (1,5đ)
Câu 4: Trình bày ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh? (1đ)
Câu 5: Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian AND? (1đ)
Câu 6: Một phân tử ADN có1.200.000 Nu, trong đó số Nu loại A là 2500. Tính số lượng các loại Nu còn lại? (1,5đ)
Câu 7: Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen? (1,5đ)
THCS NGÔ THÌ NHẬMTHCS NGÔ GIA TỰTHCS NGUYỄN THỊ ĐỊNHTHCS VÕ THỊ SÁU NHÓM 4:LỚP TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRAĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN: SINH HỌC 9Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra:Đánh giálại khả năng tiếp thu kiến thức của HS về cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết, da, thần kinh và giác quanĐánh giá khả năng phòng tránh các bệnh và cách bảo vệ các hệ cơ quan trênQua đó, GV phát hiện lệch lạc để điều chỉnh phương pháp dạy và học nhằm giúp đỡ HS tiếp thu kiến thức và bảo vệ sức khoẻ tốt hơnBước 2: Hình thức đề kiểm tra- Tự luậnBước 3: Xác định nội dung đề kiểm tra, thiết lập ma trận đề kiểm tra ( Dành cho HS khá – giỏi)Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng caoCác thí nghiệm của MenĐen( 07 tiết )2. Nhiễm sắc thể (7 tiết)3. AND và gen(6 tiết)Liệt kê tên các chủ đề cần kiểm tra4. Biến dị (7 tiết)TÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO1. Các TN của MenĐen (7 tiết)Trình bày được cách xác định KG của cá thể mang tính trạng trộiBài tập về lai 1 cặp tính trạng2. Nhiễm sắc thể (7 tiết)Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinhNêu được điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tínhViết các chuẩn cần đánh giá với mỗi cấp độ tư duyTÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO3. AND và gen (6 tiết)Nêu được hệ quả của NTBS trong cấu trúc không gian của ADNBài tập về tính số Nu4. Biến dị (7 tiết)Nêu được khái niệm và các dạng đột biến gen- Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề- Quyết định tổng số điểm của ma trậnTính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %TÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO1. Các TN của MenĐen (7 tiết)Trình bày được cách xác định KG của cá thể mang tính trạng trộiBài tập về lai 1 cặp tính trạng2. Nhiễm sắc thể (7 tiết)Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinhNêu được điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính 2 câu35%=3,5đ 2 câu25% =2,5đTÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO3. AND và gen (6 tiết)Nêu được hệ quả của NTBS trong cấu trúc không gian của ADNBài tập về tính số Nu4. Biến dị (7 tiết)Nêu được khái niệm và các dạng đột biến gen 2 câu 25% = 2,5đTổng số câu: 7 câuTổng số điểm: 100% = 10đ 1 câu 15% = 1,5đ- Quyết định tỉ lệ % phân phối cho mỗi hàng với mỗi chuẩn tương ứng trong ô của bậc tư duy cần đánh giá tổng điểm cho mỗi chủ đề.Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn trong ô của từng bậc tư duy cần đánh giá.TÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO1. Các TN của MenĐen (7 tiết)Trình bày được cách xác định KG của cá thể mang tính trạng trộiBài tập về lai 1 cặp tính trạng2. Nhiễm sắc thể (7 tiết)Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinhNêu được điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính 2 câu35% =3,5đ 1 câu % = 1,5đ 1 câu % = 2đ 2 câu25% =2,5đ 1 câu % = 1,5đ 1 câu % = 1đTÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNG THẤPVẬN DỤNG CAO3. AND và gen (6 tiết)Nêu được hệ quả của NTBS trong cấu trúc không gian của ADNBài tập về tính số Nu4. Biến dị (7 tiết)Nêu được khái niệm và các dạng đột biến gen 2 câu 25% = 2,5đ 1 câu % = 1đ 1 câu % = 1,5đTổng số câu : 6 câuTổng số điểm: 100% = 10đ 1 câu 15% = 1,5đ 1 câu % = 1,5đ- Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột - Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cộtTÊN CHỦ ĐỀNHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUV.D THẤPV.D CAO1. Các TN của MenĐen (7 tiết)Trình bày được cách xác định KG của cá thể mang tính trạng trộiBài tập về lai 1 cặp tính trạng2. Nhiễm sắc thể (7 tiết)Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinhNêu được điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính3. AND và gen (6 tiết)Nêu được hệ quả của NTBS trong cấu trúc không gian của ADNBài tập về tính số Nu4. Biến dị (7 tiết)Nêu được khái niệm và các dạng đột biến genTổng số câu : 7 câuTổng số điểm:100% = 10đ 2 câu25% = 2,5đ 3 câu 40% = 4đ 1 câu 15% = 1,5đ 1 câu20% = 2đBước 4:Biên soạn câu hỏi theo ma trận.Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trậnCâu 1: Muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì? (1,5đ)Câu 2: Ở đậu Hà Lan, cho lai hoa đỏ với hoa trắng thì F1 thu được kết quả như sau: 501 hoa đỏ và 500 hoa trắng. a) Biện luận và viết sơ đồ lai của phép lai trên? (1,25đ) b) Cho hoa đỏ ở F1 lai với hoa như thế nào để F2 thu được toàn hoa đỏ? (0,75đ)Câu 3: Nêu những điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính? (1,5đ)Câu 4: Trình bày ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh? (1đ)Câu 5: Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian AND? (1đ)Câu 6: Một phân tử ADN có1.200.000 Nu, trong đó số Nu loại A là 2500. Tính số lượng các loại Nu còn lại? (1,5đ)Câu 7: Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen? (1,5đ)Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểmCâu 11,5đ- Muốn xác định được KG của cá thể mang tính trạng trội cần thực hiện phép lai phân tích.- Phép lai phân tích:+ Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định KG với cá thể mang tính trạng lặn+ Nếu kết quả là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có KG đồng hợp trội. Nếu kết quả là phân tính thì cá thể đó có KG dị hợp.0,5đ0,5đ0,5đCâu 22đa) Biện luận và viết sơ đồ lai:- Đời con thu được tỉ lệ: 1:1 = 2 tổ hợp -> Là kết quả của phép lai phân tích. - Quy ước: + Gen A qđ hoa đỏ+ Gen a qđ hoa trắngCây hoa đỏ có KG Aa, cây hoa trắng có KG aaSĐL:P: Aa x aaG: A, a aF1: 1Aa : 1aaKL: * KG: 1Aa : 1aa * KH: 50% đỏ : 50% trắngb) Biện luận: Để F2 thu được toàn hoa đỏ nên bố mẹ không đồng thời cho giao tử a, mà cây hoa đỏ F1 có KG Aa. Nên cây đem lai có KG AA SĐL: F1: AA x Aa0,5đ0,5đ0,25đ0,25đG: A A, aF2: AA, AaKL: * KG: 1AA : 1Aa * KH: 100% đỏ0,25đ0,25đCâu 31,5đ- NST thường: + Số lượng: nhiều hơn 1 cặp + Đặc điểm: tồn tại thành từng cặp tương đồng + Chức năng: mang gen qđ tính trạng thường.- NST giới tính: + Số lượng: 1 cặp + Đặc điểm: tồn tại thành từng cặp tương đồng hoặc không tương đồng + Chức năng: mang gen qđ tính trạng liên quan đến giới tính.0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đCâu 41đÝ nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh:Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hóa.0,5đ0,5đCâu 51đHệ quả của NTBS trong cấu trúc không gian AND:Khi biết trình tự sắp xếp các Nu trong mạch đơn này thì có thể suy ra trình tự sắp xếp các Nu trong mạch đơn kia.Trong phân tử ADN: A = T, G = X -> A + G = T + X0,5đ0,5đCâu 61,5đ- Theo NTBS, A = T, G = X -> số Nu T = A = 2500 (Nu)- Số Nu G = X = 1200000 – (2 x 2500) / 2 = 3500 (Nu)0,5đ1đCâu 71,5đĐBG: Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nu.Gồm các dạng: + Mất 1 cặp Nu + Thêm 1 cặp Nu + Thay thế 1 cặp Nu 0,75đ0,25đ0,25đ0,25đBước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm. Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề có phù hợp với chuẩn đánh giá không? Phù hợp với các cấp độ nhận thức không? Điểm số và thời gian có phù hợp không? Hoàn thiện đề và hướng dẫn chấm.CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN SỨC KHỎE!Tên chủ đềNhận biếtThông hiểu v.dụng thấpv.d cao 1. Lớp lưỡng cư ( 3 tiết)20% = 2 điểm2. Lớp bò sát ( 3 tiết)20% = 2 điểm3. Lớp chim ( 5 tiết)25% = 2,5điểm4. Lớp thú (7 tiết)35% = 3,5điểm43% = 1,5 điểm57% = 2 điểm40% = 1 điểm60% = 1,5 điểm100% = 2 điểm25% = 0,5 điểm75% = 1,5điểmSố câu: 7 Số điểm: 10Vai trò của lưỡng cưTập tính của ếch đồngCấu tạo thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạnĐa dạng của lớp chimCấu tạo phù hợp với chức năng bay lượnĐặc điểm chung của lớp thúThú: tiến hoá nhất về s.sản3câu3câu 1câu 40% = 4 điểm40% = 4 điểm20% = 2 điểm
File đính kèm:
- LẬP MA TRẬN ĐỀ THI HK1 SINH HỌC 9 - LỚP TẬP HUẤN 2011.ppt