Đề kiểm tra học kì I môn: Ngữ văn 7 - Trường THCS Lê Hồng Phong
I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Phần 1 (1.0 điểm) : Đọc và khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là:
A. Người bà B. Quả trứng hồng
C.Tiếng gà trưa D. Người cháu
Câu 2: Bài thơ “ Qua Đèo Ngang” viết theo thể thơ nào?
A. Lục bát. B. Thất ngôn bát cú Đường luật
C. . Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật D. Song thất lục bát.
Câu 3: Từ đồng âm là :
A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Là những từ có nghĩa giống nhau
C. Là những từ có nghĩa gần giống nhau
D. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
Câu 4 : Chữ “cổ” nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại ?
A. Cổ thụ B. Cổ chai . C. Cổ áo D. Cổ tay
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: NGỮ VĂN 7 (thời gian: 90 phút , Trắc nghiệm 15 phút) Năm học: 2014-2015 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . Điểm Lời phê của thầy giáo A I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Phần 1 (1.0 điểm) : Đọc và khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là: A. Người bà B. Quả trứng hồng C.Tiếng gà trưa D. Người cháu Câu 2: Bài thơ “ Qua Đèo Ngang” viết theo thể thơ nào? A. Lục bát. B. Thất ngôn bát cú Đường luật C. . Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật D. Song thất lục bát. Câu 3: Từ đồng âm là : A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau B. Là những từ có nghĩa giống nhau C. Là những từ có nghĩa gần giống nhau D. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau Câu 4 : Chữ “cổ” nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại ? A. Cổ thụ B. Cổ chai . C. Cổ áo D. Cổ tay Phần 2 (1.0 điểm) : Nối cột A và cột B cho thích hợp Cột A Cột B 1. Trần Quang Khải a. Sông núi nước Nam 2. Lý Thường Kiệt b. Phò giá về kinh 3. Nguyễn Khuyến c. Qua Đèo Ngang 4. Bà Huyện Thanh Quan d. Bạn đến chơi nhà e. Bánh trôi nước (1 :..........2:........3:..........4:...........) PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: NGỮ VĂN 7 (thời gian: 90 phút , Trắc nghiệm 15 phút) Năm học: 2014-2015 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . B Điểm Lời phê của thầy giáo I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Phần 1 (1.0 điểm) : Nối cột A và cột B cho thích hợp Cột A Cột B 1. Trần Quang Khải a. Sông núi nước Nam 2. Lý Thường Kiệt b. Phò giá về kinh 3. Nguyễn Khuyến c. Qua Đèo Ngang 4. Bà Huyện Thanh Quan d. Bạn đến chơi nhà e. Bánh trôi nước (1 :..........2:........3:..........4:...........) Phần 2 (1.0 điểm) : Đọc và khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là: A. Người bà B. Quả trứng hồng C.Tiếng gà trưa D. Người cháu Câu 2: Bài thơ “ Qua đèo Ngang” viết theo thể thơ nào? A. Lục bát. B. Thất ngôn bát cú Đường luật C. . Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật D. Song thất lục bát. Câu 3: Từ đồng âm là : A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau B. Là những từ có nghĩa giống nhau C. Là những từ có nghĩa gần giống nhau D. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau Câu 4 : Chữ “cổ” nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại ? A. Cổ thụ B. Cổ chai . C. Cổ áo D. Cổ tay PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: NGỮ VĂN 7 (thời gian: 75 phút) Năm học: 2014-2015 TỰ LUẬN Câu 1(2đ) a. Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ một thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa . b. Liệt kê những cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau: Non cao non thấp mây thuộc Cây cứng cây mềm gió hay. ( Nguyễn Trãi) Câu 2:(1đ) Hoàn thành các câu thành ngữ sau sao cho đúng - Ngày lành tháng ...... - No cơm ấm ...... - Bách ........ bách thắng - Sinh....... lập nghiệp Câu 3 (5.0 điểm): Cảm nghĩ về người thân. (Học sinh làm phần này trên tờ giấy riêng) ********************************************************* PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: NGỮ VĂN 7 (thời gian: 75 phút) Năm học: 2014-2015 TỰ LUẬN Câu 1(2đ) a. Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ một thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa . b. Liệt kê những cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau: Non cao non thấp mây thuộc Cây cứng cây mềm gió hay. ( Nguyễn Trãi) Câu 2:(1đ) Hoàn thành các câu thành ngữ sau sao cho đúng - Ngày lành tháng ...... - No cơm ấm ...... - Bách ........ bách thắng - Sinh....... lập nghiệp Câu 3 (5.0 điểm): Cảm nghĩ về người thân. (Học sinh làm phần này trên tờ giấy riêng) PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: NGỮ VĂN 7 Học kỳ I Năm học: 2014-2015 TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm. A Câu 1 2 3 4 Phần nối Đáp án C B D A 1b- 2a – 3d -4c Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 điểm (0.25 đ /1 câu đúng) B Câu Phần nối 1 2 3 4 Đáp án 1b- 2a – 3d -4c C B D A Biểu điểm 1.0 điểm (0.25 đ /1 câu đúng) 0.25 0.25 0.25 0.25 TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2đ) a. - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau (0.5đ) Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau (0.5đ) - Lấy đúng ví dụ(0.5đ) 1,0 đ b. Xác định đúng: cao >< mềm (0.25đ) 1,0đ Câu 2 (1đ) Hoàn thành các câu thành ngữ đúng -Ngày lành tháng tốt - No cơm ấm cật -Bách chiến bách thắng -Sinh cơ lập nghiệp 1đ Câu 3 (7 đ) Nội dung a. Mở bài - Giới thiệu người thân ( người ấy là ai ?) và nêu tình cảm ấn tượng của em đối với người ấy - Lý do em yêu quý người thân đó. 1đ b. Thân bài - Miêu tả những nét tiêu biểu của người ấy và bộc lộ suy nghĩa của em - Kể lại nhắc lại 1 vài nét về đặc điểm ( thói quen) , tính tình và phẩm chất của người ấy - Gợi lại kỉ niệm của em với người ấy - Nêu những suy nghĩ và mong muốn của em về mối quan hê giữa em và người thân này 4đ c. Kết bài: - Ấn tượng và cảm xúc của em về người thân này 1đ Hình thức - Hình thức trình bày,cách diễn đạt 1đ Iahdreh ngày 04 tháng 12 năm 2014 GVBM Trần Văn Huy PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: NGỮ VĂN 7 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2014-2015 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Văn bản Văn học Hiện đại Nhận biết hình ảnh thơ Xác định Tg,Tp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,.25 2 0,.5 3 0.75 7.5% Thơ Trung đại Nhận diện thể thơ Xác định Tg,Tp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 2 0,.5 3 0.75 7.5 Tiếng Việt Từ Trái nghĩa Nhớ khái niệm cho VD Xác định Từ trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 1 0.5 1 1.0 2 2.0 20 Thành Ngữ Điền từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1.0 1 1.0 10 Từ Đồng âm Nhớ khái niệm, Xác định Từ Đồng âm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 1 0.25 2 0.5 5 Tập làm văn Văn biểu cảm Viết bài văn biểu cảm về con người 1 5.0 50 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 2 20 4 8 80
File đính kèm:
- Bai 32 Kiem tra tong hop cuoi nam CKTKN.docx