Đề kiểm tra học kì i – môn hóa - Khối 10 cơ bản thời gian 50 phút
Câu 1 : Các ion Na+ , Mg2+ , F- có số electron lần lượt là :
A. 11 , 12 , 9
B. Cùng số electron là 10
C. 11 , 12 , 10
D. 10 , 12 , 9
Câu 2 : Số oxi hóa của S trong H2S , SO2 , S và Na2SO4 lần lượt là :
A. -2 , +4 , 0 , +6
B. +2 , -4 , 0 , +6
C. 0 , +4 , -2 , +6
D. -2 , +4 , 0 , +8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA - KHỐI 10 Cơ Bản Thời gian 50 phút Mã Đề 101 I > Phần Trắc Nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 : Các ion Na+ , Mg2+ , F- có số electron lần lượt là : 11 , 12 , 9 Cùng số electron là 10 11 , 12 , 10 10 , 12 , 9 Câu 2 : Số oxi hóa của S trong H2S , SO2 , S và Na2SO4 lần lượt là : -2 , +4 , 0 , +6 +2 , -4 , 0 , +6 0 , +4 , -2 , +6 -2 , +4 , 0 , +8 Câu 3 : Loại tinh thể nào dưới đây có thể dẫn điện khi hòa tan trong nước hoặc nóng chảy ? Tinh thể nguyên tử Tinh thể phân tử Tinh thể ion Tinh thể kim loại Câu 4 : Ion X2+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là : Chu kì 2 , nhóm IIA Chu kì 2 , nhóm VIA Chu kì 2 , nhóm VIIIA Chu kì 3 , nhóm IIA Câu 5 : Cho ion có số proton , nơtron và electron lần lượt là : 20 , 18 , 19 19 , 20 , 18 19 , 20 , 20 18 , 20 , 18 Câu 6 : Số oxi hóa của oxi trong hợp chất OF2 là : -2 +2 2 +1 Câu 7 : Nguyên tố R ở nhóm IIA , oxit cao nhất của R có phân tử khối là 56u . Xác định tên nguyên tố R : Magie Canxi Bari Natri Câu 8 : Cộng hóa trị của cacbon và oxi lần lượt trong hợp chất CO2 là : 4 , 2 2 , 4 4 , 1 2 , 2 Câu 9 : Nguyên tố Canxi có Z = 20 . Cấu hình electron của ion canxi là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 10 : Trong phân tử H2O có số cặp electron dùng chung là : 1 2 3 4 Câu 11 : Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành giữa các nguyên tử của hai nguyên tố do có sự nhường và nhận electron ? Liên kết kim loại Liên kết cộng hóa trị có cực Liên kết cho – nhận Liên kết ion Câu 12 : R thuộc nhóm VA . Hợp chất với oxi và hợp chất với hidro tương ứng của R lần lượt là : R2O5 , RH3 RO5 , RH2 R2O5 , RH4 RO3 , RH3 II > Phần Tự Luận ( 7 điểm ) Câu 1 ( 2 điểm ) Cho nguyên tử sau a) Viết cấu hình electron . Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? b) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion của canxi c) Viết cấu hình electron của ion Ca2+ Câu 2 ( 2 điểm ) a) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử : CO2 , C2H2 b) Giải thích sự tạo thành liên kết ion của phân tử MgO Câu 3 ( 3 điểm ) Cho 4,6 gam một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít khí ở đktc và 200 ml dung dịch B a) Xác định kim loại A b) Tính nồng độ mol / lít của dung dịch B c) Viết công thức phân tử oxit tương ứng của A và công thức hidroxit bazơ tương ứng với A Cho : H = 1 , O = 16 , Na = 23 , K = 39 , Ca = 40 , Mg = 24 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn )
File đính kèm:
- LOP-10-MA-DE-101.doc