Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hoàng Tân (Có đáp án)

Câu 1:(2 điểm)

Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: N2, HCl, C, Cl2, CO2, Fe2O3 Vì sao?

Câu 2:(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 40g muối kali clorat KClO3. Sau phản ứng thu được 21.5g muối kali clorua KCl và khí oxi O2.

a) Lập PTHH trên

b) Khối lương của oxi thu được là bao nhiêu?

Câu 3:(2 điểm)

Tính khối lượng của :

a) 2 mol sắt

b) Tính khối lượng của 8,96 lít khí CO2 (đktc).

Câu 4:(2 điểm)

a) Tính tỉ khối của khí Oxi so với : - Không khí

 - Khí Hiđro

b) Thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí, ta phải đặt ống nghiệm úp hay ngửa? Vì sao?

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hoàng Tân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Họ và tên:  Lớp: SBD: Số tờ:
Trường THCS Hoàng Tân
SỐ PHÁCH
Điểm
SỐ PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2 điểm)
Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: N2, HCl, C, Cl2, CO2, Fe2O3 Vì sao?
Câu 2:(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 40g muối kali clorat KClO3. Sau phản ứng thu được 21.5g muối kali clorua KCl và khí oxi O2.
Lập PTHH trên
Khối lương của oxi thu được là bao nhiêu? 
Câu 3:(2 điểm)
Tính khối lượng của :
a) 2 mol sắt
b) Tính khối lượng của 8,96 lít khí CO2 (đktc).	
Câu 4:(2 điểm)
a) Tính tỉ khối của khí Oxi so với : - Không khí 
 - Khí Hiđro
b) Thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí, ta phải đặt ống nghiệm úp hay ngửa? Vì sao?
Câu 5:(2 điểm)
Hãy xác định công thức hợp chất A biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố là: 43,4%Na; %11,3C và 45,3% O. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 106gam/mol.
Biết: Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; H = 1
BÀI LÀM
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương 1:
 Chất – Nguyên tử - Phân tử
Chỉ ra đơn chất hợp, giải thích
Số điểm
2đ
2đ
Chương 2: Phản ứng hoá học
Áp dụng ĐLBTKL
Lập PTHH
Số điểm
1đ
1đ
2đ
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
Áp dụng biểu thức chuyển đổi để tính toán
, 
Cách tính tỉ khối chất khí
giải thích vì sao để lọ ngửa 
Tính thể tích của hỗn hợp khí
Lập CTHH của hợp chất khi biết % các nguyên tố
Số điểm
1đ
3đ
2đ
6đ
Tổng Số điểm
3đ
2đ
3đ
2đ
10đ
 UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 8
( Hướng dẫn gồm 05câu, 01trang)
Câu 
 Đáp án
Điểm
Câu 1
2 điểm
- Các chất là đơn chất: N2, C, Cl2 vì đều do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên
- Các chất là hợp chất: HCl, CO2, Fe2O3 Vì do 2 nguyên tố hóa học trở lên cấu tạo nên
1 điểm
1 điểm
Câu 2
2 điểm
Phương trình hóa học
2KClO3 ---- > 2KCl + 3O2
Công thức khối lượng 
mKClO3 = mKCl + mO2
khối lượng của O2 là : 40 -21,5 = 18,5 (g)
1 điểm
1 điểm
Câu 3
2 điểm
a.Khối lượng của 2 mol sắt là:
mFe = 2.56 = 112(g)
b.Khối lượng của 8,96 lít khí CO2 (đktc)
Số mol của 8,96 lít khí CO2 (đktc) là:
nCO2 = 0,4(mol)
Khối lượng của 8,96 lít khí CO2 (đktc)
mCO2 = 0,4.44 = 17,6 (g)
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 4
2 điểm
a) . 
b) Thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí, ta phải đặt ống nghiệm ngửa vì khí oxi nặng hơn không khí () nên oxi rơi xuống đáy ống nghiệm, không khí nhẹ hơn sẽ bị đẩy ra ngoài.	
1 điểm
1 điểm
Câu 5
2 điểm
 Khối lượng các nguyên tố trong 1 mol hợp chất
mNa = 46(g) mC =12(g) mO =48(g)
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
nNa = 2(mol) ; nC = 1(mol) ; nO = 3(mol)
Vậy trong 1 phân tử hợp chất có 2mol nguyêt tử Na; 1mol nguyên tử C và 3 mol nguyên tử O
CTHH hợp chất Na2CO3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ DỰ PHÒNG
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Họ và tên:  Lớp: SBD: Số tờ:
Trường THCS Hoàng Tân
SỐ PHÁCH
Điểm
SỐ PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2,0điểm)
a.Viết biểu thức của quy tắc hóa trị .
b. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
+ Al( III) và Cl (I) .
+ Zn(II) và NO3 (I)
Câu 2:(2,0điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây:
 t0 
a. Fe + Cl2 - - - > FeCl3
b. Mg + Fe2 (SO4 )3 - - - > Mg SO4 + Fe 
c. C2H6 + O2 ----- > CO2 + H2O
d. P + O2 --------> P2O5 
Câu 3:(2,0 điểm) 
a.Tính khối lượng của: 0,1 mol Cl2
b.Tính thể tích (đktc) của: hỗn hợp gồm 1mol H2 và 2 mol CO2 
c. Tính số mol nguyên tử của 28g Fe
Câu 4:(2,0điểm)
Tính tỉ khối của khí CO2 so với khí H2, khí O2
Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử Na2CO3. Biết phân tử khối của hợp chất là 106 đvC
Câu 5:(2,0điểm)
X là hợp chất khí với hidđro của phi kim lưu huỳnh. Trong hợp chất này thành phần theo khối lượng của khí A là: 94,12%S và 5,88%H. Xác định công thức hóa học của X, Biết rằng dx/H2 = 17.
BÀI LÀM
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ IDỰ PHÒNG
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương 1:
 Chất – Nguyên tử - Phân tử
biểu thức của quy tắc hóa trị.Biết cách tính phân tử khối của chất
Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Chương 2: Phản ứng hoá học
Lập PTHH
Số điểm
2,0
2,0
Chương 3: Mol và tính toán hoá học
Cách tính tỉ khối chất khí
Tính theo CTHH.Tính thể tích của hỗn hợp khí
Tính khối lượng hoặc số mol của chất
Lập CTHH của hợp chất khi biết % các nguyên tố
Số điểm
1,0
3,0
2,0
6,0
Tổng Số điểm
3,0
2,0
3,0
2,0
10,0
 UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ DỰ PHÒNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(2điểm)
a.( 1điểm)
+ Viết biểu thức
1,0
b.(1điểm)
+ AlCl3
+ Zn(NO3)2
0,5
0,5
Câu 2(2điểm)
 t0 
a. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
b. 3Mg + Fe2 (SO4 )3 3Mg SO4 + 2 Fe 
c. 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O
d. 4P + 5O2 2P2O5 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3(2điểm)
a.(0,5điểm)
+ Khối lượng của Cl2: 7,1g
0,5
b.(1điểm)
V hh = 67,2l(l)
1,0
c. nFe = 28/56 = 0,5 mol
0,5
Câu 4(2điểm)
(1điểm)
+ d(CO2/H2) = 44/2 = 21
+ d(CO2/O2) = 44/32 =11/8
0,5
0,5
b.( 1điểm)
+ %mNa = 43,4%
+ % mC = 11,3%
+ % mO = 45,3%
0,5
0,25
0,25
Câu 5(2điểm)
Vì d= 17. MX= 17.2= 34 (g/mol)
Đặt công thức tổng quát của hợp chất là: HxSy ( x,y )
 Khối lượng các nguyên tố trong 1 mol hợp chất
mH = 2(g) mS =32(g) 
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
nH = 2(mol) ; nS = 1(mol) 
Vậy trong 1 phân tử hợp chất có 2mol nguyêt tử H; 1mol nguyên tử S
CTHH hợp chất H2S
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2016_2017_tru.doc
Giáo án liên quan