Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 325
Câu 1 : Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Muối thu được và khối lượng tương ứng là:
A. NaH2PO4 28,4gam và Na3PO4 24gam B. Chỉ có Na2HPO4 18gam
C. Na2HPO4 12gam và Na3PO4 14,2gam D. NaH2PO4 12gam và Na2HPO4 28,4gam
Câu 2 : Giá trị nào sau đây xác định được axit là mạnh hay yếu:
A. Độ tan của axit trong nước. B. Nồng độ của axit trong nước.
C. Độ pH của axit. D. Khả năng cho prôton trong nước.
Câu 3 : Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là :
A. Một muối, một kim loại và hai chất khí. B. Hai oxit và hai chất khí
C. Một muối, một oxit và hai chất khí D. Một muối, một oxit và một chất khí
Câu 4 : Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. K+, Al3+, H+, CO32-, OH-, HCO3-. B. Na+, Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-, NO3-.
C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-, Br-. D. Fe3+, Mg2+, NH4+, OH-, SO42-,Br-.
Câu 5 : Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3-. Hỏi có bao nhiêu phản ứng trao đổi ion xảy ra:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6 : Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được kết tủa lớn nhất là:
A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,02 lít D. 0,03 lít
Câu 7 : Để sản xuất axit nitric trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:
1. Oxi hóa NO 2. Cho NO2 tác dụng với H2O
3. Oxi hóa NH3 4. Chuẩn bị hỗn hợp amoniăc và không khí
5. Tổng hợp amoniăc
Thứ tự các giai đoạn là:
KIỂM TRA HỌC KÌ I Mà ĐỀ: 325 Môn: Hóa Học Lớp 11-NC. .. Thời gian: 45 phút Họ và tên... Số báo danh Lớp.. C©u 1 : Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Muối thu được và khối lượng tương ứng là: A. NaH2PO4 28,4gam và Na3PO4 24gam B. Chỉ có Na2HPO4 18gam C. Na2HPO4 12gam và Na3PO4 14,2gam D. NaH2PO4 12gam và Na2HPO4 28,4gam C©u 2 : Giá trị nào sau đây xác định được axit là mạnh hay yếu: A. Độ tan của axit trong nước. B. Nồng độ của axit trong nước. C. Độ pH của axit. D. Khả năng cho prôton trong nước. C©u 3 : Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là : A. Một muối, một kim loại và hai chất khí. B. Hai oxit và hai chất khí C. Một muối, một oxit và hai chất khí D. Một muối, một oxit và một chất khí C©u 4 : Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch: A. K+, Al3+, H+, CO32-, OH-, HCO3-. B. Na+, Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-, NO3-. C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-, Br-. D. Fe3+, Mg2+, NH4+, OH-, SO42-,Br-. C©u 5 : Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3-. Hỏi có bao nhiêu phản ứng trao đổi ion xảy ra: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 6 : Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được kết tủa lớn nhất là: A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,02 lít D. 0,03 lít C©u 7 : Để sản xuất axit nitric trong công nghiệp cần qua các giai đoạn: 1. Oxi hóa NO 2. Cho NO2 tác dụng với H2O Oxi hóa NH3 4. Chuẩn bị hỗn hợp amoniăc và không khí Tổng hợp amoniăc Thứ tự các giai đoạn là: A. 4,5,3,2,1 B. 5,4,3,1,2 C. 3,4,5,2,1 D. 1,2,3,4,5 C©u 8 : Dãy nào sau đây đều chứa các chất điện li mạnh : A. CH4, CaHCO3, Ca(OH)2 , HF B. H2S, SO2, Cl2, H2SO4 C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4 D. H2SO4, Ba(OH)2 , Na2SO4, CuCl2 C©u 9 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng B. Không có kết tủa C. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan D. CO2 không tan thoát ra ngoài C©u 10 : Theo phương trình ion thu gọn OH- có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau đây? A. Fe2+, Mg2+, NO3-, SO42 B. Cu2+, Fe3+, HSO4-, Cl- C. Zn2+, Ba2+, HCO3-, HSO4- D. H+, NH4+, HCO3-, Al3+ C©u 11 : Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH? A. HCl B. KCl C. Na2CO3 D. NH4Cl C©u 12 : Trong các muối phôtphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 nên dùng loại nào để bón cho đất nhiều phèn (đất có chứa H2SO4 tự do và Al2(SO4)3): A. Ca3(PO4)2 B. cả 3 muối C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 C©u 13 : Chọn mệnh đề đúng: A. Dung dịch muối trung hòa bao giờ cũng có pH=7 B. Dung dịch muối axit bao giờ cũng có môi trường axit C. Nước cất có pH=7 D. Dung dịch bazơ khi nào cũng làm quì hóa xanh C©u 14 : Trộn 300ml dung dịch HCl 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M được dung dịch X có: A. pH = 1,3 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH = 1,6 C©u 15 : Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là: A. 13 B. 12,5 C. 12 D. 7 C©u 16 : Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: CH3COOH , HCl, H2SO4 . Hãy sắp xếp 3 dung dịch trên theo độ pH tăng dần ? A. CH3COOH , HCl, H2SO4 B. HCl, CH3COOH , H2SO4 C. H2SO4, HCl, CH3COOH D. H2SO4 , CH3COOH , HCl C©u 17 : A là muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), nhiệt phân hoàn toàn 9,4gam A thu được 4 gam oxit kim loại. Công thức phân tử của A là: A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Zn(NO3)2 C©u 18 : Cho 200ml dd NaOH xM vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là: A. 3,5 B. 4,0 C. 1,5 D. 3,0 C©u 19 : Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan B. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu C. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính D. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất với NH3 C©u 20 : Trong phòng thí nghiệm, khi thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3 đặc hoặc HNO3 loãng đều tạo ra khí NO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường không khí là: A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước C©u 21 : Có thể dùng bình làm bằng kim loại nào sau đây để đựng HNO3 đặc, nguội. A. Đồng, bạc. B. Đồng, nhôm. C. Sắt, kẽm. D. Sắt, nhôm. C©u 22 : Tính chất hóa học của NH3 là : A. Tính oxihóa B. Tính khử C. Tính khử và tính bazơ D. Tính bazơ C©u 23 : Có 5 dung dịch mất nhãn : BaCl2 , NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaOH, Na2CO3 . Chỉ dùng quì tím ta nhận biết được: A. 1 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 5 chất C©u 24 : Cho 13,5gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0lít dd HNO3 xM thu được hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2. Giá trị của x là: A. 0,62 B. 0,95 C. 0,2 D. 0,86 C©u 25 : Xét 2 trường hợp: 1. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (loãng) 2. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 1M (loãng) và H2SO4 0,5M loãng. Tỉ lệ số mol khí NO thoát ra trong trường hợp 2 so với 1 là: A. 2:1 B. 3:1 C. 1:2 D. 1:1 C©u 26 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd KOH dư rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 27 : Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li a=1% . Độ pH của dung dịch này là: A. 3 B. 0,1 C. 2 D. 1 C©u 28 : Trong các cặp chất sau : (a) C và H2O (b). (NH4)2CO3 và KOH (c). NaOH và BaCl2 (d). CO2 và Ca(OH)2 (e). K2CO3 và BaCl2 (f). Na2CO3 và Ca(OH)2 (g). HCl và CaCO3 (h). HNO3 và NaHCO3 (i). CO và CuO Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng tạo ra sản phẩm có chất khí là: A. b,c,d,g,i B. a,b,g,h,i C. c,d,e,f,i D. a,b,d,h,i C©u 29 : Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, nitơđioxit và oxi ? A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C©u 30 : Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch mới có pH =12. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là: A. 0,12M B. 0,16M C. 0,14M D. 1,2M ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN: HÓA 11-NC Mã đề 325 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 M«n Hki 1-11NC (§Ò sè 2) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- De mau HK I Hoa 119.doc