Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 271

Câu 1: Để đốt cháy một lượng chất hữu cơ X(chỉ chứa C,H) cần 7,68 gam oxi.Sản phẩm cháy được dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình(2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 4,32gam,bình (2) có m gam kết tủa.Công thức đơn giảnnhất của X là ( Cho C =12 ; H =1 ; O =16 ; Ca = 40 )

A. CH2 B. CH4 C. C3H4 D. CH3

Câu 2: Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua

A. P2O5 B. CuSO4 khan C. KOH rắn D. H2SO4 đặc

Câu 3: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol

NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là

A. 4% B. 2% C. 5% D. 6%

Câu 4: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :

A. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3. B. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.

C. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3. D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.

Câu 5: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là

A. 0,12 lít B. 0,16 lít C. 0,14 lít D. 0,18 lít

Câu 6: Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh thường uống (trước bữa ăn)

A. nước đun sôi để nguội B. nước đường saccarozơ

C. một ít dấm ăn D. dung dịch NaHCO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 271, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1 08-09
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hoa11CB
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 271
Câu 1: Để đốt cháy một lượng chất hữu cơ X(chỉ chứa C,H) cần 7,68 gam oxi.Sản phẩm cháy được dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình(2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 4,32gam,bình (2) có m gam kết tủa.Công thức đơn giảnnhất của X là ( Cho C =12 ; H =1 ; O =16 ; Ca = 40 )
A. CH2	B. CH4	C. C3H4	D. CH3
Câu 2: Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. P2O5	B. CuSO4 khan	C. KOH rắn	D. H2SO4 đặc
Câu 3: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol 
NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 4%	B. 2%	C. 5%	D. 6%
Câu 4: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.	B. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.
C. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.	D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.
Câu 5: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,12 lít	B. 0,16 lít	C. 0,14 lít	D. 0,18 lít
Câu 6: Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh thường uống (trước bữa ăn)
A. nước đun sôi để nguội	B. nước đường saccarozơ
C. một ít dấm ăn	D. dung dịch NaHCO3
Câu 7: Cho sơ đồ: +A +B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. HCl , AgNO3	B. HCl, HNO3	C. BaCl2, AgNO3	D. CaCl2, HNO3
Câu 8: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4	B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2	D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
Câu 9: Dung dịch có khả năng dẫn điện là
A. dung dịch đường	B. dung dịch muối ăn
C. dung dịch benzen trong ancol	D. dung dịch ancol
Câu 10: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tinh khử là :
 1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4) 3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 5)2NH3 → N2+3H2
A. 2, 3, 5	B. 1, 3, 5	C. 1, 4, 5	D. 2, 3, 4
Câu 12: Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4	B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4	D. NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 13: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 14: Nung một chất hữu cơ A với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2,hơi H2O và khí N2 .
A. Chất A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ
B. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro;có thể có nitơ
C. Chất A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ;oxi
D. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro,nitơ;có thể có hoặc không có oxi
Câu 15: Nhóm những chất gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2,NaCN	B. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
C. CO2, C6H5Br, C2H4O2, CH2O	D. CH3Cl, NaHCO3, C2H4O2, CH2O
Câu 16: Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào 2 dung dịch: AlCl3(dd 1) và ZnCl2(dd 2) thấy:
A. dung dịch 1 có kết tủa trắng sau đó không tan
B. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau tan
C. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau không tan
D. dung dịch 2 có kết tủa trắng sau đó không tan
Câu 17: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng và không bị tan
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
Câu 18: Khi trộn lẫn cặp dung dịch ; trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. BaCl2 + KOH	B. Ca(OH)2 + HCl	C. Na2S+ HCl	D. KCl + AgNO3
Câu 19: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có
A. pH 7,00.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
B. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
Câu 21: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,8mol	B. 0,4mol	C. 0,2mol	D. 0,6 mol
Câu 22: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Cu	B. Fe	C. Zn	D. Mg
Câu 23: Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3	B. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4
C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4	D. NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl
Câu 24: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 1,12,2,3,6	B. 8,30,8,3,15	C. 8,30,8,3,9	D. 1,4,1,1,2
Câu 25: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là
A. 152,2	B. 145,5	C. 152,2	D. 200,0
Câu 26: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 27: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, Na2CO3	B. KOH, K2O, NH3, NaCl
C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3	D. KOH, CO2, NH3, Na2CO3
Câu 28: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.	B. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
C. K2S, KHS, KHSO4.	D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
Câu 29: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là:
A. [H+] = 1,0.10-7M	B. [H+].[OH-] >1,0.10-14M
C. [H+]> 1,0.10-7M	D. [H+]< 1,0.10-7M
Câu 30: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?
A. SiO2	B. CO2	C. H2O	D. SO2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
191
271
351
431
591
671
751
831
1
C
B
A
C
D
C
C
B
2
D
C
D
C
A
B
D
C
3
A
D
C
A
B
B
D
B
4
B
A
C
C
C
D
B
B
5
C
D
A
A
B
A
C
D
6
B
D
D
D
C
C
C
B
7
B
C
C
C
A
B
A
C
8
B
C
A
D
B
A
C
D
9
A
B
B
D
B
A
D
A
10
C
B
A
C
B
D
B
A
11
D
A
B
B
A
B
B
C
12
C
C
C
B
B
B
A
C
13
A
D
D
A
A
D
C
D
14
C
D
B
A
A
A
B
D
15
A
B
A
B
C
D
D
B
16
B
B
D
B
D
C
B
A
17
B
D
B
D
B
D
A
B
18
D
A
D
B
B
C
C
A
19
A
D
C
B
A
C
B
A
20
D
C
A
A
C
A
A
D
21
C
A
A
C
D
B
A
C
22
D
A
C
D
C
D
C
A
23
C
B
A
D
D
D
A
A
24
B
C
C
B
D
A
A
C
25
C
A
B
A
D
D
C
B
26
A
D
A
B
C
C
C
A
27
D
A
D
C
C
C
B
C
28
A
D
B
D
B
A
D
D
29
C
C
D
A
A
B
D
A
30
D
B
B
D
D
B
D
D

File đính kèm:

  • docDe mau HK I Hoa 117.doc
Giáo án liên quan