Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 132

Câu 1: Một dung dịch có [H+] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là

A. axit. B. bazơ. C. không xác định. D. trung tính.

Câu 2: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 , thu được dung dịch A và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng

A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 5,46 gam. D. 6,24 gam.

Câu 3: Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?

A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.

Câu 4: Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau:

A. CO2 B. NH3 C. H2S D. SO2

Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là

A. 0,02M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,005M.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thiếu chính xác:

A. Dung dịch muối nitrat trong môi trường axit sẽ tính oxi hoá mạnh.

B. Trong dung dịch chất điện li, tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm.

C. Hằng số điện li của chất điện li yếu không thay đổi khi thay đổi nồng độ (nhiệt độ không đổi).

D. Theo Areniuyt, bazơ là chất có khả năng nhận proton.

Câu 7: Để loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO, CO2 bằng phương pháp vật lí người ta có thể tiến hành như sau:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, lọc bỏ kết tủa do CO2 tạo ra.

B. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ thường, CO2 hoá lỏng.

C. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ cao, CO2 hoá lỏng.

D. Dẫn hỗn hợp qua CuO dư, đun nóng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 – CT. NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 132
Câu 1: Một dung dịch có [H+] = 2,5.10-10. Môi trường của dung dịch là
A. axit.	B. bazơ.	C. không xác định.	D. trung tính.
Câu 2: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 , thu được dung dịch A và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 3,90 gam.	B. 4,68 gam.	C. 5,46 gam.	D. 6,24 gam.
Câu 3: Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?
A. NaHCO3.	B. NaNO3.	C. NaHSO4.	D. NH4Cl.
Câu 4: Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau:
A. CO2	B. NH3	C. H2S	D. SO2
Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,02M.	B. 0,10M.	C. 0,01M.	D. 0,005M.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây thiếu chính xác:
A. Dung dịch muối nitrat trong môi trường axit sẽ tính oxi hoá mạnh.
B. Trong dung dịch chất điện li, tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm.
C. Hằng số điện li của chất điện li yếu không thay đổi khi thay đổi nồng độ (nhiệt độ không đổi).
D. Theo Areniuyt, bazơ là chất có khả năng nhận proton.
Câu 7: Để loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO, CO2 bằng phương pháp vật lí người ta có thể tiến hành như sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, lọc bỏ kết tủa do CO2 tạo ra.
B. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ thường, CO2 hoá lỏng.
C. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ cao, CO2 hoá lỏng.
D. Dẫn hỗn hợp qua CuO dư, đun nóng.
Câu 8: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4ClNH3 + HCl	B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4NO2 N2 + 2H2O	D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không thể tạo ra hai muối:
A. Fe3O4 + dd HCl dư.	B. CO2 + dd NaOH dư.
C. dd Ca(HCO3)2 + dd NaOH dư.	D. NO2 + dd NaOH dư.
Câu 10: Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặng
A. 8,56 gam.	B. 3,60 gam.	C. 5,08 gam.	D. 4,84 gam.
Câu 11: Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm 2 chất.Hai chất đó có thể là:
A. Na3PO4 và H3PO4.	B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và NaOH.	D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Câu 12: Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây (điều kiện phản ứng có đủ):
A. Cl2, CuO, O2, Fe2O3.	B. Cl2, CuO, O2, dd HCl.
C. K2O, CuO, O2, Fe2O3.	D. CuO, CO2, O2, dd NaOH.
Câu 13: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:
A. Ca(H2PO4)2.	B. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.	D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 14: Nung 100 gam đá vôi chứa 75% CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thu được chất rắn nặng 73,6 gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 là
A. 80%.	B. 75%.	C. 65%.	D. 50%.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 38.	B. 46.	C. 13.	D. 64.
Câu 16: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây có dạng: HCO3- + H+ → H2O + CO2
A. KHCO3 + Na2SO4	B. NaHCO3 + NaOH	C. KHCO3 + NaHSO4	D. NaHCO3 + HF
Câu 17: Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?
A. KCl, HI, HgCl2, NaOH.	B. HF, NaOH, K2SO4, HNO3.
C. BaSO4, HClO4, CH3COONa, KOH.	D. HCl, Mg(OH)2, NaNO3, (NH4)2SO4.
Câu 18: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. CO.	B. N2 và hơi nước.	C. hơi nước.	D. N2.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) là
A. KNO3.	B. Fe(NO3)3.	C. Fe(NO3)2.	D. AgNO3.
Câu 20: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:
A. Al(NO3)3 và AgNO3.	B. Al2(SO4)3 và ZnSO4.
C. Cu(NO3)2 và AgNO3.	D. CuCl2 và AlCl3.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Muối amoni kém bền nhiệt.
C. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng khí NH3.
D. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra môi trường axit.
Câu 22: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 120 mol.	B. 66,67 mol.	C. 80 mol.	D. 100 mol
Câu 23: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) là
A. 150 ml.	B. 100 ml.	C. 200 ml.	D. 400 ml.
Câu 24: Đun nóng NH3 trong một bình kín không chứa không khí một thời gian, rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy % NH3 đã bị phân huỷ trong thời gian này là
A. 50%.	B. 25%.	C. 75%.	D. 100%.
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2CO3, ZnCl2, BaCl2, FeCl2. Thuốc thử duy nhất có thể dùng là
A. dung dịch HCl.	B. dung dịch NaOH.	C. dung dịch CaCl2.	D. quì tím.
Câu 26: Dung dịch X làm quì tím hoá xanh, dung dịch Y làm quì hoá đỏ. Trộn lẫn X và Y thấy xuất hiện kết tủa. X, Y là cặp chất nào trong số các cặp chất sau:
A. BaCl2 và H2SO4.	B. KOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.	D. NaOH và K2SO4.
Câu 27: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và x mol Cl-. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 40,25 gam.	B. 33,15 gam.	C. 35,13 gam.	D. chưa xác định.
Câu 28: Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa không tan trong axit, khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 đun nóng sinh ra khí và kết tủa keo trắng. X là muối nào trong số các muối sau:
A. ZnSO4.	B. KHSO4 .	C. Al2(SO4)3.	D. (NH4)2SO4.
Câu 29: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,02 mol và 0,03 mol.	B. 0,03 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,02 mol.	D. 0,01 mol và 0,01 mol.
Câu 30: Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau đây đều có thể làm quì tím hoá xanh?
A. NaF, NaHCO3, KAlO2.	B. Na3PO4, NH3, BaI2.
C. NaAlO2, Ca(OH)2, NH4Cl.	D. Na2CO3, AlCl3, NH4Cl.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
132
1
B
132
2
A
132
3
A
132
4
B
132
5
D
132
6
D
132
7
B
132
8
B
132
9
B
132
10
D
132
11
D
132
12
A
132
13
D
132
14
A
132
15
A
132
16
C
132
17
C
132
18
D
132
19
C
132
20
C
132
21
D
132
22
C
132
23
C
132
24
A
132
25
B
132
26
B
132
27
A
132
28
C
132
29
A
132
30
A

File đính kèm:

  • docDe mau HK I Hoa 112.doc
Giáo án liên quan