Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học 2010 - 2011 - mMã đề thi 004

Câu 1: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

B. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 2: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. NH4+, H+,CO32-, K+ B. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-

C. NH4+, NO3-,K+, Al3+ D. NH4+, OH-, K+, Al3+

Câu 3:Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ

 A. không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3

Câu 4: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, x mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và 0,3 mol Cl-. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là:

A. 33,15 gam. B. 35,13 gam. C. 40,25 gam. D. chưa xác định.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 11 cơ bản năm học 2010 - 2011 - mMã đề thi 004, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 3 trang) 
Họ và tên thí sinh:...................................................SBD.......................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 004
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu 11
Câu12 
Câu13
Câu14
Câu15
Câu16
Câu17
Câu18
Câu19
Câu20
Câu21
Câu22 
Câu23
Câu24
Câu25
Câu26
Câu27
Câu28
Câu 1: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
B. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
Câu 2: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, H+,CO32-, K+	B. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-
C. NH4+, NO3-,K+, Al3+ D. NH4+, OH-, K+, Al3+
Câu 3:Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
 A. không khí.	 B. NH3 và O2.	 C. NH4NO2.	 D. Zn và HNO3
Câu 4: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, x mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và 0,3 mol Cl-. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 33,15 gam.	B. 35,13 gam.	C. 40,25 gam.	D. chưa xác định.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tính khử là :
 1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 
 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 
 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4) 3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 
 5) 2NH3 → N2+3H2
A. 2, 3, 5	B. 1, 4, 5	C. 1, 3, 5	D. 2, 3, 4
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm khi sắp xếp lại hoá chất, một bạn vô ‎tình làm mất nhãn một lọ chứa dung dịch không màu. Bạn đó cho rằng có thể đó là dung dịch (NH4)2SO4. Hãy chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay không?
	A. Ba(OH)2.	B. NaOH.	C. BaCl2.	D. quỳ tím.
Câu 7: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2 	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 	D. Ca(H2PO4)2
Câu 8: Cho 3,8g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 20% (d=1,1g/ml) thu được 0,896 lít khí (đktc). Thể tích V là:
 A 9,59 B. 5,99 C. 9,95 D.Số khác. 
Câu 9: Vai trò của amoniac trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O là
	A. chất khử.	B. chất oxi hoá.	C. axit.	D. bazơ.
Câu 10: Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1g hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
 A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam D. 4,0 gam
Câu 11: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
	A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.	B. F2, Mg, NaOH.
	C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.	D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 12: Cho sơ đồ: + A + B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. BaCl2, AgNO3	B. HCl , AgNO3	C. CaCl2, HNO3	D. HCl, HNO3
Câu 13: Cho 2,75 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì có 1,68 lít khí NO (đkc) bay ra. Thành phần phần trăm của Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 50,9% và 49,1%.	B. 49,1% và 50,9%.
	C. 24,5% và 75,5%.	D. 23,6% và 76,4%.
Câu 14: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
B. Không có hiện tượng gì
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Có kết tủa trắng và không bị tan
Câu 15: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, Na2CO3	B. KOH, K2O, NH3, NaCl
 C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3	 D. KOH, CO2, NH3, Na2CO3
Câu 16: Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thu được 27,58g kết tủa. Giá trị của V là:
 A. 3,136 B. 4,48
 C. 3,136 hoặc 8,512 D. 3,136 hoặc 10,752
Câu 17: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được là
	A. 0,35M.	B. 0,33M.	C. 0,375M.	D. 0,4M.
Câu 18: Cho 3,6 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 2,24 lit NO( đktc).Vậy M là:
A. Fe (56)	B. Cu (64) C. Zn (65)	 D. Mg ( 24)
Câu 19: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-6M . Vậy dung dịch có
A. pH = 6,00	B. pH > 7,00.	C. pH < 7,00	D. pH = 7,00
Câu 20: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.	B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.	D. Ca(H2PO4)2.
Câu 21: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
A. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2	 D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 23: Cho 3,8g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 20% (d=1,1g/ml) thu được 0,896 lít khí (đktc). Thể tích V là:
 A 9,59 B. 5,99 C. 9,95 D.Số khác. 
Câu 24: Nước đá khô là gì
	A. CO2.	B. CO rắn.
	C. nước đá ở -100C.	D. CO2 rắn.
Câu 25: Dãy nào trong các dãy gồm toàn chất điện li mạnh? 
 A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, HCl.	 B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH.
	C. HCl, HgCl2 , CuSO4, Ba(OH)2, AgCl. 	 D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH
Câu 26: Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau:
A. NH3	B. CO2	C. SO2	D. H2S
Câu 27: Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ca(NO3)2 và Cu(NO3)2 là
	A. Một muối, một oxit và hai chất khí.	B. Hai oxit và hai chất khí.
	C. Một muối, một kim loại và hai chất khí.	D. Một oxit, một kim loại và một chất khí.
Câu 28: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 1,4,1,1,2	B. 8,30,8,3,15	C. 1,12,2,3,6	D. 8,30,8,3,9
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
 NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH4)3PO4, NH4Cl, NaOH.
Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 62,1 gam nhôm trong dung dịch HNO3 1M thu được 16,8 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2 và N2O.
 a) Tính số mol mỗi khí thu được.
 b) Tính thể tích HNO3 đã dùng, biết rằng lấy dung dịch HNO3 dư 10%.

File đính kèm:

  • doc04.doc
  • doc04.doc
Giáo án liên quan