Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (cơ bản) - Mã đề thi 001

Câu 1 : Trộn 50 ml dung dịch ZnCl2 0,15 M với 50 ml dung dịch AlCl3 0,2 M thu được dung dịch A . Nồng độ ion Cl- có trong dung dịch A là

A. 0,90 M. B. 0,045 M. C. 3,5 M. D. 0,45 M.

Câu 2 : Cho 3 bình mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaNO3, Na3PO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là

A. quỳ tím B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch NH3

Câu 3 : Muối nào sau đây là muối axit ?

A. KHCO3 B. CH3COONa C. NH4NO3 D. Na2HPO3

C©u 4 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng :

Zn + HNO3 → Zn (NO3)2 + NO + H2O là

A. 19 B. 20 C. 18 D. 21

Câu 5 : Cho từ từ đến hết V (ml) dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 9,66 g K2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) . Giá trị của V là (cho C=12; O=16; K=39; H=1; Cl=35,5)

A. 180. B. 240. C. 120. D. 60.

C©u 6 : Thể tích dung dịch NaOH 1,5 M tối thiểu cần để hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 ( đktc) là

A. 200 ml. B. 50 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.

Câu 7 : Cho dung dịch A chứa : 0,15 mol K+; 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol Mg2+ ; x mol SO42- . Giá trị của x là

A. 0,250. B. 0,500. C. 0,450. D. 0,225.

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Lớp 11 (cơ bản) - Mã đề thi 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: HOÁ HỌC - Lớp 11 cơ bản
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 001
Họ và tên: ............................................................. SBD: .................. Lớp: ...........................
Học sinh chọn đáp án đúng nhất, tô đen vào ô tròn tương ứng ở phiếu bài làm
C©u 1 : 
Trộn 50 ml dung dịch ZnCl2 0,15 M với 50 ml dung dịch AlCl3 0,2 M thu được dung dịch A . Nồng độ ion Cl- có trong dung dịch A là 
A.
0,90 M.
B.
0,045 M.
C.
3,5 M.
D.
0,45 M.
C©u 2 : 
Cho 3 bình mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaNO3, Na3PO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là 
A.
quỳ tím 
B.
dung dịch Ba(OH)2
C.
dung dịch AgNO3
D.
dung dịch NH3
C©u 3 : 
Muối nào sau đây là muối axit ?
A.
KHCO3
B.
CH3COONa
C.
NH4NO3
D.
Na2HPO3
C©u 4 : 
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng : 
Zn + HNO3 → Zn (NO3)2 + NO + H2O là 
A.
19
B.
20
C.
18
D.
21
C©u 5 : 
Cho từ từ đến hết V (ml) dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 9,66 g K2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) . Giá trị của V là (cho C=12; O=16; K=39; H=1; Cl=35,5) 
A.
180.
B.
240.
C.
120.
D.
60.
C©u 6 : 
Thể tích dung dịch NaOH 1,5 M tối thiểu cần để hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 ( đktc) là 
A.
200 ml.
B.
50 ml.
C.
150 ml.
D.
100 ml.
C©u 7 : 
Cho dung dịch A chứa : 0,15 mol K+; 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol Mg2+ ; x mol SO42- . Giá trị của x là 
A.
0,250.
B.
0,500.
C.
0,450.
D.
0,225.
C©u 8 : 
Cho dung dịch chứa 1 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 1,6 mol NaOH thu được dung dịch có chứa ( cho H=1; O=16; Na=23; P=31 ) 
A.
0,5 mol NaH2PO4 và 0,5 mol Na2HPO4
B.
0,6 mol Na2HPO4 và 0, 4 mol Na3PO4 
C.
0,8 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4
D.
0,4 mol NaH2PO4 và 0,6 mol Na2HPO4
C©u 9 : 
Khối lượng chất rắn thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa 10,1 g KNO3 và 94 g Cu(NO3)2 là ( cho K =39; N=14; O=16; Cu=64 ) 
A.
104,1 g.
B.
40 g.
C.
97 g.
D.
48,5 g.
C©u 10 : 
Một dung dịch NaOH có pH=12 . Nồng độ mol/l tương ứng của dung dịch đó là 
A.
0,01M.
B.
0,001M.
C.
10-12 M.
D.
2 M.
C©u 11 : 
P thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng 
A.
2P+ 3Cl2 g 2PCl3
B.
6P + 5KClO3 g 3P2O5 + 5KCl 
C.
2P + 3Ca g Ca3P2
D.
4P + 5O2 g2P2O5
C©u 12 : 
Một dung dịch có [H+] =1,0.10-9M . Môi trường của dung dịch đó là 
A.
kiềm.
B.
axit.
C.
trung tính.
D.
lưỡng tính.
C©u 13 : 
Chất nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo ra khí NH3 ? 
A.
Zn(NO3)2
B.
(NH4)2CO3
C.
NH4NO2
D.
NH4NO3
C©u 14 : 
Chất nào sau đây không dẫn điện được ? 
A.
Ca(NO3)2 rắn khan.
B.
H3PO4 hoà tan trong nước.
C.
NaCl hoà tan trong nước.
D.
KOH nóng chảy.
C©u 15 : 
Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng 
A.
3C + 4Al g Al4C3
B.
2C + Ca g CaC2
C.
C + CO2 g 2CO 
D.
C + 2H2 g CH4
C©u 16 : 
Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M với 150 ml dung dịch HCl 0,4 M thu được dung dịch A . Giá trị pH của dung dịch A là
A.
0,25.
B.
0,60.
C.
0,70.
D.
0,20.
C©u 17 : 
Sơ đồ phản ứng nào sau đây mô tả quá trình điều chế HNO3 trong công nghiệp ?
A.
NH3g N2O g NO2 g HNO3
B.
NH3g NO g NO2 g HNO3
C.
NH3g NO g NaNO3g HNO3
D.
NH3 g N2O g NaNO3g HNO3
C©u 18 : 
Kim loại Cu có thể tan được trong dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và 
A.
CaCl2
B.
KNO3
C.
Na2CO3
D.
Na3PO4
C©u 19 : 
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố Nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng ? 
A.
N2, NO, N2O, N2O5
B.
NH3, NO, HNO3, N2O5
C.
NO2, N2, NO, N2O3
D.
NH3, N2O5, N2, NO2 
C©u 20 : 
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A.
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O 
B.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
D.
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
C©u 21 : 
Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây ? 
A.
HCl, KOH, FeCl3, Cl2
B.
H2SO4, CuO, NaOH , Mg(NO3)2
C.
HCl, O2, Cl2, AlCl3
D.
HNO3, Ca(OH)2, CuSO4, O2 
C©u 22 : 
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là : 2H+ + CO32- →H2O + CO2 ?
A.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
B.
2H3PO4 + 3K2CO3 → 2K3PO4 + 3H2O + 3CO2
C.
2HNO3 + Ca(HCO3)2 → Ca(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O 
D.
H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + H2O + CO2
C©u 23 : 
Cho các chất : NaOH, NH4Cl, H2SO4, Cu(OH)2, Ba(NO3)2 , CH3COOH . Số chất điện li mạnh là 
A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
C©u 24 : 
Cho phản ứng : NH3 + O2 A + B 
Các chất A, B là 
A.
N2 và H2O
B.
NO và H2O 
C.
N2O và H2O 
D.
NO và H2
C©u 25 : 
Hoà tan hoàn toàn 9,1 g Zn trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí N2O ( đktc) ( sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của V là ( cho Zn = 65 ) 
A.
3,136.
B.
0,392.
C.
1,568.
D.
0,784.
C©u 26 : 
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dung dịch ?
A.
Ca(HCO3)2 và HCl 
B.
KCl và Zn(NO3)2
C.
NH3 và H3PO4
D.
NH4Cl và Ca(OH)2
C©u 27 : 
Ion CO32- có thể phản ứng được với tất cả các ion trong nhóm nào sau đây ? 
A.
H+, Mg2+, Ba2+
B.
H+, OH-, Ca2+
C.
Na+, Zn2+, Cu2+
D.
K+, Al3+, H+
C©u 28 : 
Cho các phản ứng : 
 2HNO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O 
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 +2 NO2 + 2H2O 
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 
3Fe(OH)2 + 10 HNO3 →3 Fe(NO3)3 + NO + 8H2O 
Số phản ứng trong đó HNO3 thể hiện tính oxi hoá là
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
C©u 29 : 
Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân nhôm nitrat, tổng hệ số (những số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là 
A.
22
B.
21
C.
20
D.
23
C©u 30 : 
Cho các chất : Zn(OH)2, KHCO3, CaCO3, CuSO4 . Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là 
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Hết 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa 11 co ban - KTHKI
§Ò sè : 1
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Hoa 11 so 10.doc
Giáo án liên quan