Đề kiểm tra học kì i môn hóa học – khối 10 (ban cơ bản )

Số hạt proton , electron , nơtron của ion lần lượt là :

A.26,26,30 B.26,24.30 C.24,26,30 D.30,30,26

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì i môn hóa học – khối 10 (ban cơ bản ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NKTDTT
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
2007 – 2008
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 10(BAN CƠ BẢN )
Thời gian: 50phút
A.TRẮC NGHIỆM :(3đ)
Chọn một câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài :
1
Số hạt proton , electron , nơtron của ion lần lượt là :
A.26,26,30 B.26,24.30 C.24,26,30 D.30,30,26
2
 Cation X2- coù cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6 .Vậy X thuộc :
A.Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VIIIA 
 C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA 
3
Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s2 2s2 2p3 , công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit
 cao nhất là:
A. RH4,RO2 B.RH2.RO
C. RH3 , R2O5 D,RH5, R2O5
4
Phi kim hoạt động mạnh nhất ở vị trí naò trong bảng tuần hoàn :
A.Đầu nhóm VIIA B.Cuối nhóm VIIA
C.Đầu nhóm IA D.Cuối nhóm IA 
5
Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực :
A.Ca(OH)2 B.N2 C.CaO D. HCl
6
Nguyên tử Mg có số hiệu nguyên tử là 12,taọ ra ion Mg2+ .Cấu hình electron của ion Mg2+ là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
7
 Hãy chọn đáp án đúng về số oxi hóa của nitơ xếp theo thứ tự tăng :
A.NH3<NO2<NO<N B.NO<N2O<NH3<NO2
C.NH3<NO<N2O<NO2<N2O5 D. N <N2<N2O<NO< N
8
Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất :
A. MgCl2 B.CCl4 C.H2O D.CO2
9
Sự biến đổi nào sau đây là qúa trình khử :
A.S-2 ® S0 + 2e B.Al0 ® Al+3 + 3e 
C. Mn+7 ® Mn+4 + 3e D. Mn+7 + 3e ® Mn+4 
10
Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất :
A.Na B.Mg C.Al D.K
11
Phương trình hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử :
A.2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 B.2Fe(OH)3 ® 2Fe2O3 + 3H2O
C.2HgO ® 2Hg + O2 D.2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
12
Chất nào sau đây có mạng tinh thể ion :
A.Kim cương B.Nước đá C.Muối ăn D.Nhôm
B.TỰ LUẬN (7điểm) 
Câu 1(2điểm) : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau :
 Cl2, NH3 , H2CO3, SiO2
Câu 2(2đ) : Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :
 a/ KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
 b/ Cu + HNO3 loãng ® Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 3( 3đ) : 
a/.A là nguyên tố thuộc nhóm VIIA .Oxit cao nhất chứa 38,79%A về khối lượng. Tìm tên của A.
b/B là kim loại thuộc nhóm IIA .Lấy 4,8gam B tác dụng với dung dịch HA thu được 0,4gam khí. 
Tìm tên của B
c/ Cho A và 1,2gam B tác dụng với nhau thu được một muối. Tính khối lượng muối tạo thành
 Cho Cl :35,5 ; Br:80 ; Ca:40 ; Ba:137; Mg:24 ; H:1
 Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ
MÔN HÓA –KHỐI 10
A.TRẮC NGHIỆM :
 1B,2A,3C,4A,5B,6C,7D,8A,9D,10D,11B,12C
B.TỰ LUẬN
 Câu 1 : (2đ) mỗi công thức :0,5đ
 Câu 2 : (2đ)
a/2 KMnO4 + 16HCl ® 2MnCl2 + 5 Cl2 +2 KCl + 8 H2O
 b/3 Cu + 8HNO3 loãng ®3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4 H2O
Câu 3 (3đ)
a/Cl (1,5đ) b/Mg (1đ) c/4,75g(0,5đ)

File đính kèm:

  • docde hki I lop10.doc