Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Hóa Học 8 Năm Học 2010 – 2011

I. TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm )

 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và khoanh tròn lại :

 Câu 1. Cấu tạo của nguyên tử là:

 a. vỏ có chứa electron. b. hạt nhân có các hạt proton và hạt nơtron.

 c. chí có hạt proton d. cả a và b.

 Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng:

 a. nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do. b. nguyên tố hóa học chỉ tồn tại dạng hợp chất

 c. cả a và b đều đúng. d. cả a và b đều sai.

 Câu 3. Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đúng là:

 a. Al2SO4 . b. Al2(SO4)3 .

 c. AlSO4 . d. Al3SO4 .

 Câu 4. Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng hóa học:

 a. đinh sắt bị gỉ trong không khí. b. dây tóc bóng đèn sáng.

 c. cồn trong lọ bị bay hơi . d. nước bốc hơi .

 Câu 5. Nếu nung 100 kg đá vôi thì thu được :

 a. 50 kg CaO và 50 kg CO2. b. 60 kg CaO và 40 kg CO2 .

 c. 56 kg CaO và 44 kg CO2. d. 75 kg CaO và 20 kg CO2 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Hóa Học 8 Năm Học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CƯ JÚT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI.
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC : 2010 – 2011. ( thời gian 45 phút ).
TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm )
 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và khoanh tròn lại :
 Câu 1. Cấu tạo của nguyên tử là: 
 a. vỏ có chứa electron. b. hạt nhân có các hạt proton và hạt nơtron.
 c. chí có hạt proton d. cả a và b.
 Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng:
 a. nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do. b. nguyên tố hóa học chỉ tồn tại dạng hợp chất
 c. cả a và b đều đúng. d. cả a và b đều sai.
 Câu 3. Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đúng là:
 a. Al2SO4 . b. Al2(SO4)3 .
 c. AlSO4 . d. Al3SO4 .
 Câu 4. Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng hóa học:
 a. đinh sắt bị gỉ trong không khí. b. dây tóc bóng đèn sáng.
 c. cồn trong lọ bị bay hơi . d. nước bốc hơi .
 Câu 5. Nếu nung 100 kg đá vôi thì thu được : 
 a. 50 kg CaO và 50 kg CO2. b. 60 kg CaO và 40 kg CO2 .
 c. 56 kg CaO và 44 kg CO2. d. 75 kg CaO và 20 kg CO2 .
 Câu 6. Hiện tượng hóa học xảy ra khi:
 a. các chất phản ứng tiếp xúc với nhau. b. một số phản ứng cần có nhiệt độ.
 c. một số phản ứng cần có chất xúc tác. d. cả a,b,c.
 Câu 7. Tỉ khối của một hợp chất A với không khí là : dA/KK = 1,5172 vậy công thức A là.
 a. SO2. b. CO2.
 c. SO3. d. H2O. 
 Câu 8. Thể tích của 1,5 mol O2 ở đktc là:
 a. 22,4 lít. b. 24 lít.
 c. 33,6 lít. c. 67,2 lít.
II . TỰ LUẬN. ( 6 điểm )
 Câu 9 (2 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 16 gam lưu huỳnh trong không khí tạo ra SO2.
viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng SO2 và thể tích ( đktc) tạo thành sau phản ứng.
 Câu 10. Tính phân tử khối của các chất sau: CuSO4, Ca3(PO4)2, C6H12O6, P2O5.
 Câu 11. Lập các phản ứng hóa học sau: a. A + HCl ACl2 + H2.
 b. Al + O2 Al2O3.
 HẾT.
.....................................................................................................................
 PHÒNG DG&ĐT CƯ JÚT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. 
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HỌC KÌ I.
 MÔN HÓA HỌC 8. NĂM HỌC 2010 – 2011.
TRẮC NGHIỆM.
TT
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu6
Câu 7
Câu 8
TỔNG
Đúng
d
c
b
a
c
d
a
c
8 Câu
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Điểm
TỰ LUẬN.
 Câu 9. a. phương trình hóa học:
 S + O2 SO2 . ( 0,5 đ )
 Số mol S là: ns = m : M = 16:32 = 0,5 ( mol ) ( 0,5 đ ).
 b. từ phương trình hóa học ta có: nkhí = ns = mol. 
 Suy ra : mkhí = n.M = 0,5.64 = 32 (gam). ( 0,5 đ )
 Vkhí = n.22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 ( lít ). ( 0,5 đ )
 Câu 10. CuSO4 = 160 đvc. ( 0,5 đ ). Ca3(PO4)2 = 310 đvc. ( 0,5 đ ).
 C6H12O6 = 180 đvc. ( 0,5 đ ). P2O5 = 142 đvc. ( 0,5 đ ).
 Câu 11. a.
 Ca + 2HCl CaCl2 + H2. ( 1 đ )
 b.
 4Al + 3O2 2Al2O3 . ( 1 đ ). 
PHÒNG DG&ĐT CƯ JÚT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
 MA TRẬN ĐẾ HÓA HỌC 8. 
 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011.
 TÊN CHỦ ĐỀ
 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 TỔNG
Ghi chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 CHƯƠNG I : 
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (2,0)
4 ( 3,5 )
 CHƯƠNG III : 
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (2,0)
1 (0,5)
4 ( 3,5 )
 CHƯƠNG III : 
1 (0,5)
1 (0,5)
1 (2,0) 
3 ( 3,0 )
 TỔNG
2 (1,0)
3 (1,5)
1 (2,0)
3 (1,5)
2 ( 4,0)
11 ( 10,0)

File đính kèm:

  • dockiem tra hocI hoa 8 hay.doc
Giáo án liên quan