Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 (Tiết 34) - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án)

Câu 1( 2 điểm )

Quan sát H17.1? Trình bày vị trí giới hạn, Ý nghĩa của đặc điểm vị trí tới tự nhiên, KT- XH của vùng trung du miền núi Bắc Bộ ?

Câu 2: ( 2 điểm ) Bằng sự hiểu biết của mình và kiến thức đã học. Em cho biết dân số và mật độ dân số của vùng Đồng bằng Sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế ?Em hãy đưa ra giả pháp để giẩm bớt khó khăn từ sức ép dân số của vùng?

Câu 3: (2 điểm ) Dựa vài atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cây công nghiệp ở Tây Nguyên.

Câu 4: ( 3 điểm )

 Cho bảng số liệu:

Mật độ dân số các vùng lãnh thổ việt Nam năm 2003 ( đơn vị : Người / Km2

Các vùng Cả nước Trung du và MN Bắc Bộ Đồng bằng S Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải NTB Tây Nguyên Đông Nam Bộ ĐB Sông Cửu Long

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 (Tiết 34) - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9 TIẾT 34 
Thời gian: 45 phút
Năm học : 2016-2017
Người ra đề : Dương Thị Liên 
Đơn vị công tác : Trường THCS Tân Dân
Số điện thoại : 01 228 221 899
Hòm thư : thuylien73790308@gmail.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Vị trí địa lí của các vùng
Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ, ý nghĩa vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.. 
Số câu Số điểm:2,,0điểm
Tỉ lệ 20%
Số câu:1 Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 100%
Điều kiện tự nhiên (dân cư – xã hội) của các vùng
Biết được những thuận lợi và khó khăn của dân số và mật độ dận số ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và đưa ra giải pháp
Số câu Số điểm:3,0điểm
Tỉ lệ 30%
Số câu:2 Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 100%
Tình hình phát triển kinh tế của vùng
Phân tích được tình hình phát triển một số ngành kinh tế của vùng
Số câu Số điểm:3,0điểm
Tỉ lệ 20%
Số câu:3Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 100%
Kĩ năng tính toán, vẽ biểu đồ
 Vẽ và phân tích biểu đồ. 
.
Số câu 
Số điểm:3,0điểm
Tỉ lệ 30%
Số câu:1
Số điểm: 3,0
 Tỉ lệ: 100%
Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng hình vẽ, bản đồ.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Câu 1( 2 điểm ) 
Quan sát H17.1? Trình bày vị trí giới hạn, Ý nghĩa của đặc điểm vị trí tới tự nhiên, KT- XH của vùng trung du miền núi Bắc Bộ ?
Câu 2: ( 2 điểm ) Bằng sự hiểu biết của mình và kiến thức đã học. Em cho biết dân số và mật độ dân số của vùng Đồng bằng Sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế ?Em hãy đưa ra giả pháp để giẩm bớt khó khăn từ sức ép dân số của vùng?
Câu 3: (2 điểm ) Dựa vài atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy phân tích những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
Câu 4: ( 3 điểm )
 Cho bảng số liệu:
Mật độ dân số các vùng lãnh thổ việt Nam năm 2003 ( đơn vị : Người / Km2
Các vùng 
Cả nước
Trung du và MN Bắc Bộ
Đồng bằng S Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải NTB
Tây Nguyên 
Đông Nam Bộ
ĐB Sông Cửu Long
Mật độ 
246
115
1192
202
194
84
476
425
 a / Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số các vùng lãnh thổ nước ta năm 2003.
 b / Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của nước ta.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 9
Câu 1: (2 điểm):
- Vị trí:
Ở phía bắc đất nước
- Lãnh thổ chiếm 1/3 diện tích cả nước, có đường bờ biển dài
(- S: 100.965km2 (30,7%diện tích cả nước)
- 14,45 dân số cả nước ) 
1đ
Ý nghĩa:
Vùng đất liền nhiều khoáng sản, vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, có ý nghĩa chiến lược để phát triển kinh tế, giao lưu trong và ngoài nước
(Giao lưu thuận lợi với các tỉnh phía nam Tquốc, thượng Lào, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ)
1đ
Câu 2 : ( 3 điểm )
- 
Thuận lợi 
- Dân số đông, MĐDS cao nhất cả nước => có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, kích thích sản xuất phát triển
- Trình độ dân trí cao, có kinh nghiệm trong sản xuất chuyên môn kĩ thuật
- Nông thôn có kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước
- Một số đô thị phát triển từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng
1,5 đ
Khó khăn 
- Khó khăn: giải quyết việc làm, sức ép lên tài nguyên thiên nhiên, môi trường
Cơ cấu kinh tế chậm chuyển dịch
1đ
Giả pháp
- Giảm tỉ lệ ra tăng dân số
- Khuyến khích người dân đến những vùng kinh tế mới 
-Tạo nhiều việc làm cho người dân... 
0,5 đ
Câu 3: (2 điểm ) 
Thuận lợi:
- Có tài nguyên đất badan lên đến 1,36 triệu ha chiếm 66% diện tích đất badan của cả nước, thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
1đ
- Địa hình cao nguyên xếp tầng thuận lợi cho quá trình canh tác theo quy mô lớn.
Khí hậu cận xích đạo trên cao nguyên mát mẻ, thích hợp cho phát triển cây công nghiệp,nguồn nước dồi dào
1đ
Khó khăn
Mùa khô kéo dài thiếu nước tưới cho cây trồng.
0,25 đ
Ttrình độ dân trí còn thấp
0,25 đ
Khoa học kĩ thuật chư phát triển đồng bộ.
0,25 đ
Cơ sở hạ tầng còn thiếu
0,25 đ
Câu 4 : (3điểm)
Vẽ đúng, đẹp, đầy đủ chú giải. 
(Nếu thiếu tên, chú giải, Các thông số kĩ thuật như gốc tọa độ, mũi tên trừ ( 02,5đ ) một thông số 
2đ
Nhân xét được sự được sự phân bố dân cư không đều của nước ta. Giải thích được nguyên nhân của sự phân bố dân cư của nước ta.
1đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_tiet_34_truong_thcs_ta.doc