Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 8 (Tiết 17) - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án)
Câu 1:(2 điểm)
Quan sát Bản đồ kinh tế châu Á và hình 8.1 SGK kết hợp với kiến thức đã học, hãy cho biết các cây trồngvật nuôi cơ bản của các khu vực : Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Tây Nam Á và các vùng nội địa
Câu 2 : (3 điểm)
a, Bằng sự hiểu biết của mình kiến thức đac học em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á.
b, Giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á luôn là "điểm nóng " của thế giới?
Câu 3( 2 điểm )
Quan sát lược đồ H. 12 .1 Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Hãy so sánh đặc điểm địa hình và khí hậu , cảnh quan của phía Đông và phía Tây phần đất liền của khu vực Đông Á
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÝ 8 TIẾT 17 Thời gian: 45 phút Năm học : 2016-2017 Người ra đề : Dương Thị Liên Đơn vị công tác : Trường THCS Tân Dân Số điện thoại : 01 228 221 899 Hòm thư : thuylien73790308@gmail.com MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tình hình kinh tế - xã hội châu Á Phân biệt được các khu vực cây trồng vật nuôi của từng vùng Số câu Số điểm:2,,0điểm Tỉ lệ 20% Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 100% Các khu vực Trình bày được dặc ddienr tự nhiên của khu vực Nam Á. Thấy được tình tình hình bất ổn về chính trị của Tây Nam Á So sánh được sự khác nhau của địa hình , khí hậu của Đông Á Số câu Số điểm:3,0điểm Tỉ lệ 30% Số câu:2 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 100% Số câu:3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 100% Kĩ năng tính toán, vẽ biểu đồ Vẽ và phân tích biểu đồ. . Số câu Số điểm:3,0điểm Tỉ lệ 30% Số câu:1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 100% Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng hình vẽ, bản đồ. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Câu 1:(2 điểm) Quan sát Bản đồ kinh tế châu Á và hình 8.1 SGK kết hợp với kiến thức đã học, hãy cho biết các cây trồngvật nuôi cơ bản của các khu vực : Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Tây Nam Á và các vùng nội địa Câu 2 : (3 điểm) a, Bằng sự hiểu biết của mình kiến thức đac học em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á. b, Giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á luôn là "điểm nóng " của thế giới? Câu 3( 2 điểm ) Quan sát lược đồ H. 12 .1 Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Hãy so sánh đặc điểm địa hình và khí hậu , cảnh quan của phía Đông và phía Tây phần đất liền của khu vực Đông Á Câu 4 : ( 3điểm) Cho bảng số liệu sau :Tình hình xuất khẩu của các quốc gia Đông Á. (Đơn vị tỉ USD) Nhật bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 403,50 266,620 150,44 a , Vẽ biểu đồ cột thể hiện thể hiện tình hình xuất khẩu của các quốc gia Đông Á. b, Từ biểu đồ đã vẽ hãy cho biết tình hình xuất khẩu của các quốc gia Đông Á?Nước nào có giá trị xuất khẩu cao nhất ? vì sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 8 Câu 1 : ( 2 Điểm ) Khu vực Cây trồng Vật nuôi Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Lúa gạo, ngô, chè, dừa, bông, lúa mì cà phê, hồ tiêu, cao su... Trâu, bò, lợn 1đ Tây Nam Á và các vùng nội địa Lùa mì, bông cọ dầu Dê ,cừu, tuần lộc 1đ Câu 2; ( 3Điểm ) a: - Khu vực Nam Á có 3 miền địa hình. + Phía Bắc Là hệ thống núi Hi -ma- lay -a cao và đồ sộ nhất thế giới chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. 0,25 + Phía Nam là sơn nguyên Đê Can thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía đông và phía tây là hai dãy Gát Đông và Gát Tây. 0,25 + Giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng . 0,25 b Tây Nam Á là khu vực có vị trí rất đặc biệt quan trọng . Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Phi, Âu. 0,25 Là khu vực có nguồn tài nguyên dẩu mỏ lớn nhất trên thế giới. 0,25 - Dân cư phần lớn theo đạo hồi, là khu vực có nhiều tôn giáo. 0,25 - Nên từ xưa tới nay vấn là nơi sảy ra những cuộc tranh chấp gay gắt giứa các bộ tộc, các dân tộc trong và ngoài khu vực. 0,25 - Dẫn đến tình hình chính trị luôn bất ổn và trở thành " điểm nóng "của thế giới. 0,25 Câu 3 ( 2 điểm ) Đặc điểm địa hình Đặc điểm khí hậu, cảnh quan Phía Tây Núi cao hiểm trở : Thiên Sơn Cao nguyên đồ sộ : Tây Tạng. Bồn địa cao rộng Khí hậu cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn Cảnh quan thảo nguyên 1đ Phía Đông Vùng đồi núi thấp, xen đồng bằng Đồng bằng màu mỡ, rộng Phía đông và hải đảo có khí hậu gió mùa ẩm 1đ Câu 4: ( 3 Điểm ) -Vẽ đúng biểu đồ cột, có bảng chú giải, tên biểu đồ 1,5 đ -Nhận xét tình hình xuất khẩu 0,5 đ So sánh và giải thích được nước có tỉ lệ xuất khẩu cao nhất 1 đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_8_tiet_17_truong_thcs_ta.doc