Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)
Câu 1 ( 3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu dưới đây , vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001 , nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP) của Ấn Độ
Các nghành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
Năm 1995 Năm 2001
Nông lâm thủy sản 28,4 25,0
Công nghiệp xây dựng 27,1 27,0
Dịch vụ 44,5 48,0
Câu 2 ( 2 điểm )
Nêu vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Tây Nam Á .
Câu 3 ( 2 điểm )
Dựa vào số liệu về dân số Đông Á và thế giới năm 2002 dưới đây
Thế giới Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND
Triều Tiên Hàn Quốc
Số Dân ( triệu người ) 6215 3766 1310.5 127.4 23.2 48.4
1 Cho biết tổng số dân của khu vực Đông Á
2 Cho biết Trung Quốc chiếm bao nhiêu % trong dân số Đông Á , Châu Á và thế giới
UBND THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ma trận CÊp ®é Tªn chñ ®Ò NhËn BiÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng TL TL TL Khu vực Tây Nam Á Nêu vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Tây Nam Á . 20% =2. điểm 20% =2. điểm 2 điểm Kinh tế Châu Á Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của các nước Châu Á 30% = 3 điểm 30% = 3 điểm 3 điểm Khu vực Đông Á Tính tỉ lệ dân số của Trung Quốc so với Đông Á, Châu Á, TG 20% = 2 điểm 20% = 2 điểm 2 điểm Khu vực Nam Á Vẽ biểu đồ cơ cấu KT của Ấn Độ 30% = 3 điểm 30% = 3 điểm 3 điểm 100 % = 10 điểm 20% =2. điểm 30% = 3 điểm 50% = 5 điểm 10 điểm N¨ng lùc : + NL chung : NL tù häc , hîp t¸c , s¸ng t¹o , gi¶i quyÕt vÊn ®Ò , sö dông ng«n ng÷ , tù qu¶n lÝ + NL chuyªn biÖt : tư duy tæng hîp theo l·nh thæ , sö dông B§ , h×nh vÏ , m« h×nh , sö dông sè liÖu thèng kª . UBND THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 ( 3 điểm ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây , vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001 , nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP) của Ấn Độ Các nghành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Năm 1995 Năm 2001 Nông lâm thủy sản 28,4 25,0 Công nghiệp xây dựng 27,1 27,0 Dịch vụ 44,5 48,0 Câu 2 ( 2 điểm ) Nêu vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Tây Nam Á . Câu 3 ( 2 điểm ) Dựa vào số liệu về dân số Đông Á và thế giới năm 2002 dưới đây Thế giới Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Số Dân ( triệu người ) 6215 3766 1310.5 127.4 23.2 48.4 1 Cho biết tổng số dân của khu vực Đông Á 2 Cho biết Trung Quốc chiếm bao nhiêu % trong dân số Đông Á , Châu Á và thế giới Câu 4 ( 3 điểm ) Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của các nước Châu Á -------- Hết -------- UBND THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I Năm học: 2015-2016 MÔN : ĐỊA LÍ8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu 1 ( 3 điểm ) Vẽ biểu đồ hình tròn ( 2 hình ) Vẽ đùng ,đẹp có tên ,ghi chú ( 2 điểm ) Nhận xét ( 1 điểm ) + tỉ trọng nông ,lâm nghiệp giảm , tỉ trọng CN – XD hầu như không thay đổi , dịch vụ tăng + Cơ cấu thay đổi theo hướng tiến bộ ( tích cực ) Câu 2 ( 2 điểm ) Vị trí địa lí : nằm ở nơi qua lại giữa 3 châu lục , giữa các vùng biển và đại dương , thuận lợi cho việc giao lưu , buôn bán , vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng ( 1 điểm ) ( 1 điểm ) Tài nguyên thiên nhiên : tài nguyên quan trọng là dầu mỏ , trữ lượng lớn ,phân bố chủ yếu ở đồng băng lưỡng hà , các đồng bằng của bán đảo arap , vùng vịnh péc xich . Những nước có nhiều dầu mỏ A- rập , I- ran , Cô –oét , Dầu mỏ là nguồn thu ngoại tệ lớn của các nước trong khu vực . ( 1 điểm ) Câu 3 ( 2 điểm ) - Mỗi ý đúng 0.5 điểm - Tổng số dân của Đông Á : 1509.5 triệu người - Dân số Trung Quốc chiếm 86.8 % DS Đông Á - Dân số Trung Quốc chiếm 34.7% DS Châu Á - Dân số Trung Quốc chiếm 21.08 % DS thế giới Câu 4 ( 3 điểm ) Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất thích nghi với điều kiện khí hậu nóng ẩm , được trồng nhiều trên các đồng bằng phù sa màu mỡ ( 0,5 điểm ) Lúa mì ,ngô được tròng nhiều ở các vùng có khí hậu khô hạn ( 0,5 điểm ) Chiểm 93% sản lượng lúa gạo và 39% sản lượng lúa mì của toàn thế giới ( 0,5 ) Trung quốc và Ấn Độ là 2 nước đông dân nhất thế giới , trước kia thường thiếu lương thực , nay đã dủ ,còn thừa để xuất khẩu ( 0,5) Việt Nam và Thái lan đã trở thành nước xuát khẩu gạo lớn nhất TG( 0,5 điểm ) Chăn nuôi : Gia súc, gia cầm. ( 0,5 điểm ) -------- Hết --------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2015_2016_truo.doc