Đề kiểm tra học kì i lớp 9 môn Lịch Sử trường THCS Tiên Thủy
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
-Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm
A- 1949 B- 1957
C- 1961 D- 1970
Câu 2: ASEAN là tên viết tắt của
A-Khối quâm sự Đông Nam Á B- Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
C-Hiệp hội các nước Đông Nam Á D- Liên minh châu Phi
Câu 3: Ngày 1.1.1959 là ngày thắng lợi của cách mạng
A- Cu Ba B- Trung Quốc
C- Việt Nam D- Lào
Câu 4: Năm 1960 đã đi vào lịch sử của châu Phi với tên gọi “ Năm châu Phi” là vì
A- Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ
B- 17 nước châu Phi giành độc lập
C- Hệ thống thuộc địa bị tan rã ở châu Phi
D-Cuộc kháng chiến của nhân dân An-giê-ri giành thắng lợi.
PHỊNG GD& ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 9 TRƯỜNG THCS TIÊN THỦY MƠN LỊCH SỬ Thời gian: 60 phút ( khơng kể phát đề) ----------------------------------------- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) -Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1:Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm A- 1949 B- 1957 C- 1961 D- 1970 Câu 2: ASEAN là tên viết tắt của A-Khối quâm sự Đông Nam Á B- Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương C-Hiệp hội các nước Đông Nam Á D- Liên minh châu Phi Câu 3: Ngày 1.1.1959 là ngày thắng lợi của cách mạng A- Cu Ba B- Trung Quốc C- Việt Nam D- Lào Câu 4: Năm 1960 đã đi vào lịch sử của châu Phi với tên gọi “ Năm châu Phi” là vì A- Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ B- 17 nước châu Phi giành độc lập C- Hệ thống thuộc địa bị tan rã ở châu Phi D-Cuộc kháng chiến của nhân dân An-giê-ri giành thắng lợi. Câu 5: Từ những năm 70 của thế kỉ XX, ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới là: A. Liên Xô – Mĩ – Nhật Bản C. Mĩ – Nhật Bản – Tây Aâu B. Liên Xô – Mĩ – Tây Aâu D. Mĩ – Nhật Bản – Trung Quốc Câu 6: Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ? A. Mĩ C. Trung Quốc B. Liên Xô D. Nhật Bản. Câu 7: Nhiệm vụ chính của Liên Hiệp Quốc là: Duy trì hòa bình và an ninh thế giới Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc Thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội, nhân đạo Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ bảy của hiệp hội các nước Đông nam Á vào thời gian: 7- 1992 7- 1995 9- 1997 4- 1999. II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu ?(2đ) Câu 2: Lập niên biểu các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc từ năm 1946 đến nay. ( 2.5) Câu 3: Những nét nổi bật của tình hình thế giới từ năm 1945 đến nay ? (2.5) Câu 4: Hãy kể tên những tổ chức Liên hiệp quốc đang hoạt động ở Việt Nam mà em biết (1 đ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM THI HỌC KÌ I I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 Đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C `A B C B D B II- PHẦN TỰ LUẬN (8 Đ) Câu 1: Xây dựng mô hình CNXH không phù hợp, nhiều thiếu sót , sai lầm, chậm sửa đổi(0.5). Các nhà lãnh đạo quan liêu , bảo thủ, tham ô(0.5). Nhân dân bất bình(0.5). Các thế lực chống phá trong và ngoài nước(0.5) Câu 2: -1946-1949 nội chiến (0.5). 1.10.1949 nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời(0.5). 1949-1959 mười năm đầu xây dựng chế độ mới(0.5). 1959-1978 đất nước trong thời kì biến động(0.5). Từ năm 1978 đến nay công cuộc cải cách mở cửa(0.5) Câu 3: Phong trào giải phóng dân tộc phát triển(0.5). Nhiều nước Á, Phi, Mĩ La tinh giành độc lập(0.5).Thành lập chính quyền dân chủ nhân dân(0.5).Hệ thống thuộc địa tan rã(0.5). Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ(0.5) Câu 4: Các tổ chức: UNICEF, UNESCO, FAO, WHO, WTO PHỊNG GD& ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 9 TRƯỜNG THCS TIÊN THỦY MƠN LỊCH SỬ Thời gian: 60 phút ( khơng kể phát đề) ----------------------------------------- I. Phần trắc nghiệm khách quan.(2đ) Thời gian 10’ Khoanh trịn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng. Câu 1: Nguyễn Ái Quốc gởi bản yêu sách của Nhân Dân An Nam lên Hội Nghị Vécxay vào năm: A. 1918 B. 1919 C. 1920 D. 1921 Câu 2: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc A. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa. B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng Sản Pháp. C. Sang Liên Xơ dự Hội nghị quốc tế nơng dân. D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng Sản Pháp. Câu 3: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên tại: A. Pháp B. Liên Xơ C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 4 : Sách, báo nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc đã vạch ra những phương hướng cơ bản của Cách Mạng Việt Nam: A. Đường Cách mệnh B. Người cùng khổ C. Bản án chế độ thực dân Pháp C. Thanh Niên Câu 5 : Đêm 09 – 03 – 1945 A. Nhật Hồng tuyên bố đầu hàng Đồng Minh. B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương. C. Hồng quân Liên Xơ tấn cơng quân Nhật ở Mãn Châu. D. Mỹ ném bom nguyên tử ở Hiroshima. Câu 6 : Chiến thắng cĩ ý nghĩa lịch sử quan trọng làm thất bại âm mưu “ Đánh nhanh thắng nhanh ” của thực dân Pháp, buộc chúng phải chuyển sang đánh lâu dài là: A. Chiến thắng Tây – Bắc B. Chiến thắng Biên Giới C. Chiến thắng Hịa Bình D. Chiến thắng Việt Bắc Câu 7 : Bài hát được Quốc hội khĩa I chọn làm bài Quốc ca của nước Việt Nam là bài: A. Thanh niên hành khúc B. Tiến quân ca C. Nam bộ kháng chiến D. Giải phĩng miền Nam Câu 8 : Xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là chủ nghĩa phát xít. Đĩ là xác định của: A. Đảng Cộng Sản Đơng Dương B. Đảng Cộng Sản Pháp C. Quốc tế Cộng Sản (Đại hội IV) D. Quốc tế Cộng Sản (Đại Hội VII) II. Phần tự luận.(8đ) Thời gian làm bài 50 phút Câu 1 : (2.5đ) Trình bày lí do Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định sơ bộ ( ngày 6-3-1946) Câu 2 : (2.5đ) Trình bày ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) Câu 3 : ( 3đ) Trình bày phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam chống Mỹ và chế độ Sài Gịn từ 1963 đến 1965. Đáp án A/ Phần trắc nghiệm: (2đ) 1. B 2. D 3. C 4. A 5. B 6. D 7.B 8.D B/ Phần tự luận: Câu 1 : (2.5đ) SGK trang 101 – 102 Câu 2 : (2.5đ) SGK trang 126 – 127 Câu 3 : (3đ) SGK trang 141 Các cuộc đấu tranh tiêu biểu: Chiến thắng Ắp Bắc tháng 01 – 1963 (1đ) Các cuộc đấu tranh của Phật tử ở Huế, Sài Gịn (1đ) Các chiến thắng lớn Đơng Xuân 1964 – 1965 (1đ)
File đính kèm:
- DE KT HK SU 9.doc