Đề kiểm tra học kì I. Lớp 11 cơ bản Môn Hóa học . Thời gian: 60 phút

Câu 1: Định nghĩa axit, bazo theo thuyết A rê ni us.

Câu 2: Muối là gì? Cho biết tích số ion của H2O.

Câu 3: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M. Khi cho quì tím vào dd thì quì tím như thế nào?: Câu 4: Có 9 ống nghiệm đựng riêng biệt các chất: FeSO4, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Mg(OH)2, K2CO3, Zn(OH)2, NH4Cl, Ba(NO3)2. Nếu cho dd NaOH lần lượt vào các ống nghiệm trên thì có bao nhiêu pư xảy ra?

Câu 5: Hãy phân biệt chất mất nhãn (chỉ ghi thứ tự thuốc thử)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I. Lớp 11 cơ bản Môn Hóa học . Thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I. Lớp 11 cơ bản
Môn Hóa học . Thời gian: 60 phút 
Câu 1: Định nghĩa axit, bazo theo thuyết A rê ni us.
Câu 2: Muối là gì? Cho biết tích số ion của H2O.
Câu 3: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M. Khi cho quì tím vào dd thì quì tím như thế nào?: Câu 4: Có 9 ống nghiệm đựng riêng biệt các chất: FeSO4, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Mg(OH)2, K2CO3, Zn(OH)2, NH4Cl, Ba(NO3)2. Nếu cho dd NaOH lần lượt vào các ống nghiệm trên thì có bao nhiêu pư xảy ra?
Câu 5: Hãy phân biệt chất mất nhãn (chỉ ghi thứ tự thuốc thử)
a/ KCl, (NH4)2SO4, Na2CO3, KNO3.
b/ HCl, H3PO4, HNO3.
Câu 6: Thực hiện chuỗi phản ứng sau
a/ KNO3O2P2O5
b/ CO2NaHCO3Na2CO3
 Câu 7: Cho các muối nitrat sau: KNO3, Zn(NO3)2, Hg(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, Al(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)3, Ca(NO3)2, Sn(NO3)2, Pb(NO3)2.Muối nào nhiệt phân tạo ra oxit kim loại?
Câu 8: Viết các phương trình phản ứng điều chế khí CO trong PTN và trong công nghiệp.
Câu 9: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện và khi cho khí CO2 dư vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa sẽ tan. Viết các phương trình phản ứng .
Câu 10: Tính thể tích O2 ( đkc) cần để đốt cháy hết 10,2g NH3 (có mặt xúc tác Pt)
Câu 11: Cho dung dịch chứa 6,8g NH3 phản ứng (vừa đủ tạo kết tủa) với 200ml dung dịch Cu(NO3)2. Tính khối lượng muối thu được và nồng độ mol dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 12: Một hỗn hợp A gồm 2 muối: NH4Cl, NH4NO3. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,92 lit khí (đkc). Mặt khác, cũng hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35g kết tủa trắng. Xác định khối lượng mỗi muối trong A.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 16,7g hỗn hợp 2 muối NaNO3 và Ca(NO3)2 thấy thoát ra 2,24 lit khí (đkc). Tính % theo khối lượng mỗi muối nitrat trong hỗn hợp .
Câu 14: Người ta thực hiện phản ứng tổng hợp Amoniac từ 42g Nitơ và 6g Hidro. Sau phản ứng thu được 12,75g NH3. Tính % theo thể tích của hỗn hợp sau phản ứng .
Câu 15: Cho 30,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48lit khí NO( O0C, 2atm) 
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
 Câu 16: Cho dung dịch chứa 14,7g H3PO4 vào dung dịch chứa 11,2g KOH, thu được dung dịch có thể tích là 200ml. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch tạo thành.
Câu 17: Cho 2,464 lit CO2(đkc) đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g hỗn hợp 2 muối. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được.
Câu 18: Cho 2,464 lit (đkc) khí cacbonic hấp thụ hết vào 50ml dd Ca(OH)2 1,6M. Tính khối lượng muối thu được.
Câu 19: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 180 tấn HNO3 63%. Tìm hiệu suất của quá trình sản xuất.
Câu 20: Cho 15,5g hỗn hợp Zn và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lit (đkc) khí nâu đỏ bay ra. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại.
Cho: H: 1, C: 12, N: 14, O: 16, Cl: 35,5, Na: 23, Al: 27, P: 31, K: 39, Ca: 40,Fe: 56, Cu: 64, Zn: 65. 
Đáp án kiểm tra học kì I. Lớp 11 cơ bản
Môn Hóa học. Thời gian: 60 phút 
Câu 1
Định nghĩa axit, bazo.SGK trang 8
0,25 đ x 2
Câu 2
Định nghĩa muối. SGK trang 9; tích số ion của H2O. SGK trang 11
0,25 đ x 2
Câu 3
Dd có môi trường bazo, quỳ tím hóa xanh
0,5 đ
Câu 4
FeSO4, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NH4Cl. 6 phản ứng
0,5 đ
Câu 5
a/ Dd HCl, BaCl2, AgNO3.
b/ AgNO3
0,25 đ x 2 ( câu a cách khác đúng vẫn chấm)
Câu 6
0,25 đ x 2 ( nếu thiếu cân bằng thì trừ ½ số điểm)
Câu 7
Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Sn(NO3)2, Pb(NO3)2.
0,5 đ (đúng hết mới chấm)
Câu 8
Trong PTN, trong CN . SGK trang 71, 72
0,25 đ x 2 (thiếu đk trừ ½ số điểm)
Câu 9
0,25 đ x 2
Câu 10 
0,5 đ
Câu 11 
, [Cu(NO3)2] = 1M
0,25 đ x 2
Câu 12
0,25 đ x 2
Câu 13
%NaNO3 = 50,9g , %Ca(NO3)2 = 49,1
0,25 đ x 2
Câu 14
%N2 = 30 , %H2 = 50 , %NH3 = 20
0,5 đ (Sai một % thì trừ 0,25 đ, sai 2% thì không chấm)
Câu 15
a/ mCu = 19,2g, mFe= 11,2g
b/ [HNO3] = 3,2M
0,25 đ x 2
Câu 16
[KH2PO4] = 0,5M, [K2HPO4] = 0,25M
0,25 đ x 2
Câu 17
0,25 đ x 2
Câu 18
0,25 đ x 2
Câu 19
H= 90%
0,5 đ
Câu 20
%Zn= 83,87 , %Al= 16,13
0,25 đ x 2

File đính kèm:

  • docDe_dap an_Hoa 11CB.doc
Giáo án liên quan