Đề kiểm tra học kì I đề b môn: hóa – lớp 10

Câu 1: Nguyên tử R có cấu hình là ns2np4, nguyên tử R có hợp chất khí với hidro là:

A. RH4

B. RH3

C. RH2

D. RH

Câu 2: Một nguyên tố ở nhóm VA, chu kì 3, cấu hình đúng của nguyên tố này là:

A. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p1

B. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p5

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I đề b môn: hóa – lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT tp.Hồ Chí Minh
Trường THPT Tây Thạnh	
ĐỀ KIỂM TRA HKI 	Đề B
Môn: Hóa – lớp 10 
Thời gian: 50’(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0đ) Học sinh lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nguyên tử R có cấu hình là ns2np4, nguyên tử R có hợp chất khí với hidro là:
RH4
RH3
RH2
RH
Câu 2: Một nguyên tố ở nhóm VA, chu kì 3, cấu hình đúng của nguyên tố này là:
A. 1s22s22p3 	C. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3 	D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 3. Nguyên tử X có 20 electron và số nơtron bằng số proton, số khối của nguyên tử X bằng:
20 
40
60
80
Câu 4. Cho các quá trình sau, quá trình nào được viết đúng và gọi tên đúng?
 : quá trình oxi hóa 
: quá trình oxi hóa 
 : quá trình khử 
 : quá trình oxi hóa 
Câu 5. Số oxi hóa của P trong lần lượt là:
-3, +3, +5
+3, -3, -5
+3, +6, +8
-3, -6, -8
Câu 6. Trong phản ứng 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O, Cl2 đóng vai trò là chất gì?
Chất oxi hóa
Chất khử
Chất oxi hóa và chất khử
Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s1. X có khuyng hướng:
Nhường 1e để đạt cấu hình bền. 	
Nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền.
Góp chung 1e để đạt cấu hình bền 	
Lấy thêm 7e để đạt cấu hình bền
Câu 8. Phân tử nào được tạo thành từ liên kết cộng hóa trị có cực?
F2
Na2O
NH3
ZnCl2
Câu 9. Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng:
A. Ca > Mg > Al 	C. Ca > Al > Mg
B. Mg > Ca > Al 	D. Al > Ca > Mg
Câu 10. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử:
Na2O + H2O 2NaOH. 	
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O.
NH4Cl NH3 + HCl 	
2KNO3 2KNO2 + O2
Câu 11. Hai nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố: 
 và 	C. và 
 và 	 D. và 
Câu 12. Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất:
Li
N	
O
F
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48. Biết rằng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. 
Viết kí hiệu nguyên tử của X.
X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.
Câu 2. So sánh tính axit của những hợp chất sau: H2SiO3, H3PO4 và HNO3.
Câu 3. Giải thích và viết phương trình biểu điễn sự tạo thành ion từ các nguyên tử: N và Mg.
Câu 4. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 
b. H2S + O2 SO2 + H2O
Câu 5. Cho 4g một kim loại A hóa trị II tác dụng vừa đủ với 50g dd HCl 14,6%. Xác định tên kim loại đó.
Cho Z: H = 1, Li = 3, C = 6, N = 7, O = 8, F =9, Ne = 10, Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si = 14, P = 15, S = 16, Cl = 17, Ar = 18, K = 19, Ca = 20.
Cho M: H = 1, Li = 7, C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, 
S = 32, Cl = 35.5, K = 39, Ca = 40.
Ghi chú: HS không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

File đính kèm:

  • docde2-K10.doc