Đề kiểm tra học kì I (2007 – 2008) hóa 10 – nâng cao
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
a. M + HNO3¬ M(NO3¬)n + N2O + H2O
b. KClO3 KCl + O2
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các chất sau (theo quy tắc bát tử)
N2O5 H2SO4 CO CH2O
ĐỀ DỰ BỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007 – 2008) Hóa 10 – Nâng cao – Thời gian: 50 phút I. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử. a. M + HNO3 g M(NO3)n + N2O + H2O b. KClO3 g KCl + O2 Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các chất sau (theo quy tắc bát tử) N2O5 H2SO4 CO CH2O Câu 3: Trong các chất sau C2H2 N2 CO2 C2H4 H2CO3 NH3 CH2O a. Các chất nào có liên kết đôi trong phân tử ? b. Các chất nào có ba liên kết xích ma trong phân tử ? Câu 4: Cho 9,2g kim loại hóa trị I tác dụng H2O dư thu dung dịch A và H2. Toàn bộ lượng H2 sinh ra cho qua CuO nung nóng thu 12,8g Cu. a. Nêu tên kim loại. b. Lượng dung dịch A ở trên phản ứng đủ với dung dịch HCl 1M. Tính thể tích lượng dung dịch HCl cần dùng. II. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cấu hình electron tận cùng của ion X2- là 2p6. Vị trí của X trong bản hệ thống tuần hoàn: A) Chu kì 2 nhóm IV A B) Chu kì 3 nhóm II A C) Chu kì 2 nhóm VI A D) Chu kì 3 nhóm IV A Câu 2: Cấu hình electron tận cùng của ion Y2+ là 2p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn: A) Chu kì 2 nhóm IV A B) Chu kì 2 nhóm V A C) Chu kì 3 nhóm III A D) Chu kì 3 nhóm II A Câu 3: Cho các nguyên tố: 2He 8O 7N 16S 10Ne 11Na 6C Số lượng các nguyên tố không có electron độc thân: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có SO2 là chất oxy hóa: (1) SO2 + Br2 + H2O g H2SO4 + HBr (2) SO2 + NaOH g NaHSO3 (3) SO2 + H2S g S + H2O (4) SO2 + Ca(OH)2 g CaSO3 + H2O A) (1) B) (2) C) (3) D) (4) Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + H2SO4 g FeSO4 + H2 (2) NaOH + H2SO4 g Na2SO4 + H2O (3) Fe2O3 + H2SO4 g Fe2(SO4)3 + H2O (4) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 g O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O (5) Zn + H2SO4 g ZnSO4 + H2S + H2O Số phản ứng có H2SO4 là chất oxi hóa là A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 6: Có các phát biểu sau: (1) Phân tử C2H2 có kiểu lai hóa sp (2) Phân tử NH3 có kiểu lai hóa sp3 (3) Phân tử H2S có kiểu lai hóa sp3 (4) Phân tử H2O có kiểu lai hóa sp3 (5) Phân tử HCl có kiểu lai hóa sp (6) Phân tử C2H4 có kiểu lai hóa sp2 Số ý sai A) 2 B) 5 C) 4 D) 3 Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 20 Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17 Liên kết giữa X và Y là liên kết nào ? A) Ion B) Cộng hóa trị C) Cho – nhận D) Hydro Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron tận cùng là 2p1. X là: A) Phi kim B) Kim loại C) Khí hiếm D) Lưỡng tính Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố A có Z = 19 Nguyên tử của nguyên tố B có Z = 11 Nguyên tử của nguyên tố D có Z = 12 Xếp các nguyên tử theo thứ tự tính kim loại giảm dần. A) A, B, D B) D, B, A C) B, A, D D) B, D, A Câu 10: Chọn phát biểu đúng A) Chất oxi hóa là chất nhường elcetron, giảm số oxy hóa B) Chất khử là chất nhận elcetron, tăng số oxy hóa C) Sự oxy hóa là quá trình nhận electron D) Sự khử là quá trình nhận electron Câu 11: Nguyên tử 56Y có cấu hình electron tận cùng là 3d6. Tổng số hạt trong nguyên tử Y: A) 52 B) 80 C) 82 D) 78 Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 24. Số electron ngoài cùng của X là: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
File đính kèm:
- HA10DB~1.doc