Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012 môn: hóa học 8 (tiếp)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
- Cacbon di oxit (khí cacbonic), biết trong phân tử có 1 C và 2 O
- Axit nitric, biết trong phân tử có 1 H, 1 N và 3 O
b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:
Al (III) và O Ca (II) và OH (I)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè HOÁ 8 Tờn chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Chương I. Chất – nguyờn tử - phõn tử (14 tiết) - Viết cụng thức hoỏ học -Lập cụng thức hoỏ học của những hợp chất hai nguyờn tố và tớnh phõn tử khối Số cõu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,0 2,0 3,0 (30%) Chương II. Phản ứng hoỏ học. (6 tiết) Cõn bằng PTHH theo sơ đồ phản ứng Áp dụng ĐLBTKL để tớnh toỏn. Số cõu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 (20%) Chương III. Mol và tớnh toỏn hoỏ học. (9 tiết) Tớnh thành phần % mỗi nguyờn tố trong hợp chất - Lập PTHH theo bài toỏn. - Chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất, thể tớch theo bài tập cụ thể Tớnh số phõn tử theo bài tập cụ thề. Số cõu 1 3/4 1/4 2 Số điểm 1,5 3,0 0,5 5,0 (50%) Tổng số cõu 0,5 3,5 3/4 1/4 5 Tổng số điểm 1,0 5,5 3,0 0,5 10 Tỉ lệ (10%) (55%) (30%) (5%) (100%) Trường THCS quỳnh lập đề kiểm tra học kì I năm học 2011 - 2012 Môn: hóa học 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) Cõu 1: (3,0 điểm) a) Viết cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất sau: - Cacbon di oxit (khớ cacbonic), biết trong phõn tử cú 1 C và 2 O - Axit nitric, biết trong phõn tử cú 1 H, 1 N và 3 O b) Lập cụng thức hoỏ học của những hợp chất hai nguyờn tố sau: Al (III) và O Ca (II) và OH (I) Tớnh phõn tử khối của cỏc hợp chất vừa tỡm được. Cõu 2: (1,0 điểm) Đốt chỏy hết 9 g kim loại Mg trong khớ oxi thu được 15 g hợp chất magie oxit (MgO). a. Viết cụng thức về khối lượng. b. Tớnh khối lượng khớ oxi cần dựng. Cõu 3: (1,5 diểm) Tớnh thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất SO3. Cõu 4: (1,0 điểm) Cõn bằng cỏc PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: P + O2 ------ > P2O5 Fe + HCl ------ > FeCl2 + H2 Cõu 5: (3,5 điểm) Cho 16 gam Kẽm tỏc dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl à ZnCl2 + H2 a) Lập phương trỡnh phản ứng trờn. b) Tớnh thể tớch khớ H2 thoỏt ra (đktc). c) Tớnh khối lượng axit clohiđric (HCl) đó dựng cho phản ứng trờn. d) Tớnh số phõn tử Zn đó phản ứng. (Cho KLNT: Ca = 40;Al = 27; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; S = 32) Hết! Đáp án và biểu điểm chấm đề kiểm tra học kì I năm học 2011 - 2012 môn: hoá học 8 Cõu 1: (3,0 điểm) a) Viết đỳng cụng thức hoỏ học 1 hợp chất được 0,5 điểm - Cacbon di oxit (khớ cacbonic) : CO2 - Axit nitric : HNO3 b) Lập cụng thức hoỏ học đỳng 1 hợp chất được 0,5 điểm Al (III) và O --> Al2O3 Ca (II) và OH (I) --> Ca(OH)2 Tớnh phõn tử khối của 1hợp chất được 0,5 điểm Al2O3 = (2 x 27) + (3 x 16) = 102 Ca(OH)2 = 40 + 2(16 +1) = 74 Cõu 2: (1,0 điểm) a. mMg + mO2 = mMgO (0,5 điểm) b. mO2 = mMgO - mMg = 15 - 9 = 6 g (0,5 điểm) Cõu 3: (1,5 diểm) MSO3 = 32 + 3 x 16 = 80g (0,5 điểm) %S = 100% = 40% %O = 100% - 40% = 60% (1,0 điểm) Cõu 4: (1,0 điểm) Cõn bằng mỗi PTHH được 0,5 điểm 4 P + 5 O2 à 2P2O5 Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 Cõu 5: (3,5 điểm) Số mol Zn. nZn = (0,5điểm) a) Lập phương trỡnh phản ứng trờn. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 (0,5điểm) 1mol 2mol 1mol 1mol 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol = nZn = 0,2 mol (0,5điểm) b)Thể tớch khớ H2 thoỏt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,5điểm) = 2nZn = 0,4 mol (0,5điểm) c)Khối lượng axit clohiđric (HCl) đó dựng cho phản ứng trờn. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,5điểm) d) Số phõn tử Zn tham gia phản ứng là: 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 phõn tử (0,5điểm) Hết!
File đính kèm:
- de va dap an khao sat hoa 8 2010 2012.doc