Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012 môn: hóa học 8

Câu 1: (3,0 điểm)

a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:

- Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O

- Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O

 b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:

 Fe (III) và O Na (I) và Cl

Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012 môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD & §T gia léc
Tr­êng THCS thèng nhÊt
®Ò kiÓm tra häc k× I n¨m häc 2011 - 2012
M«n: hãa häc 8
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
Đề I
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau: 
- Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
- Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O
	 b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: 
	Fe (III) và O	 Na (I) và Cl
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được.
Câu 2: (1,5 điểm)
Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc
 a. Viết công thức về khối lượng.
 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
Câu 3: (1,5 diểm)
Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CaCl2.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: 
 HgO ------ > Hg + O2
	 Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2
Câu 5: (3,0 điểm)
	Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl à ZnCl2 + H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT:Ca = 40; Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
Hết!
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chÊm ®Ò kiÓm tra häc k× I n¨m häc 2011 - 2012
m«n: ho¸ häc 8
Đề I
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Viết công thức hoá học 1 hợp chất được 0,5 điểm 
- Canxi oxit (vôi sống) : CaO 
- Axit sunfuric: H2SO4
	 b) Lập công thức hoá học đúng 1 hợp chất được 0,5 điểm 
Fe2O3	 NaCl
Tính phân tử khối của 1hợp chất được 0,5 điểm
 Fe2O3 = (2 x 56) + (3 x 16) = 160 
	 NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 
Câu 2: (1,5 điểm)
a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5 điểm)
 b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (1,0 điểm)
Câu 3: (1,5 diểm)
MCaCl2 = 40 + 35,5 x 2 = 111 g (0,5 điểm)
% Ca = 100% = 36% ; % Cl = 100% - 36% = 64% (1,0 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm)
Cân bằng mỗi PTHH được 0,5 điểm 
 2HgO → 2Hg + O2 (0,5 điểm)
	 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5 điểm)
Câu 5: (3,0 điểm)
Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol.	 (0,5 điểm)
Lập phương trình phản ứng trên.	
Zn 	+ 	2HCl à 	ZnCl2 	 + 	H2	 (0,5 điểm)
	1mol	2mol	1mol	1mol	 
	0,2 mol	0,4 mol	0,2 mol	0,2 mol 
	a) 	= nZn = 0,2 mol	 (0,5 điểm)
	Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). 	V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít	 (0,5 điểm)
Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. 
= 2nZn = 0,4 mol 	 (0,5 điểm)
mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g.	 (0,5 điểm)
Hết!

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki 1 nam 20112012 co ma tran .doc