Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - khối 11
Câu2 : (2 điểm)
Một thùng đựng 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ và 6 viên bi đen ( các viên bi đôi
một khác nhau ). Lấy ngẫu nhiên từ thùng ba viên bi . Tính xác suất để :
a) Ba viên bi đó cùng mầu .
b) Ba viên bi đó có đúng hai màu .
Đề kiểm tra học kì I Năm học : 2009 - 2010 Môn toán - Khối 11 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề chẵn Câu1 : (3.5 điểm) Giải phương trình sau: a) sinx + cosx = 1 . b) sinx.( 2cos2x – 1) ( cotx + 3) = 0 . c) cosx + 4sinx.sin3x + cos2x = –5 . Câu2 : (2 điểm) Một thùng đựng 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ và 6 viên bi đen ( các viên bi đôi một khác nhau ). Lấy ngẫu nhiên từ thùng ba viên bi . Tính xác suất để : a) Ba viên bi đó cùng mầu . b) Ba viên bi đó có đúng hai màu . Câu3 : (1.5 điểm) Tìm hệ số của x11 trong khai triển biểu thức sau: P = x(1-2x)5 +x2(3x + 1)10 Câu 4 : (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy)cho đường thẳng ():x – y = 0 và điểm I( 2 ; –1). a) Tìm toạ độ của điểm I’ = ( là phép đối xứng qua trục ()). b) Lập phương trình đường thẳng (’) là ảnh của () qua phép vị tự tâm I tỷ số k = –2 . Câu5 : (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ,I là trung điểm của SD. Hãy dựng giao điểm K của đường thẳng BI và mặt phẳng (SAC). Tính tỷ số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giảI thích gì thêm. Đề kiểm tra học kì I Năm học : 2009 - 2010 Môn toán - Khối 11 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề lẻ Câu1 (3.5điểm): Giải phương trình sau: a) sinx – cosx = . b) cosx.( 2sin2x + 1) ( tanx + 2) = 0 . c) sinx + 4cosx.cos3x – cos2x = 2 . Câu2 (2 điểm) Một thùng đựng 3 viên bi đỏ , 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng ( các viên bi đôi một khác nhau ). Lấy ngẫu nhiên từ thùng ba viên bi . Tính xác suất để a) Ba viên bi đó có đủ cả ba mầu . b) Ba viên bi đó có đúng hai màu . Câu3 : (1.5 điểm) Tìm hệ số của x8 trong khai triển biểu thức sau: P = x(1-2x)5 +x2(3x + 1)10 Câu 4 : (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ(Oxy) cho đường thẳng () :x + y = 0 và điểm I(1 ; 2). a) Tìm toạ độ của điểm I’ = ( là phép đối xứng qua trục ()). b) Lập phương trình đường thẳng (’) là ảnh của () qua phép vị tự tâm I tỷ số k = 2 . Câu5 : (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , M là trung điểm của SC. Hãy dựng giao điểm N của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) . Tính tỷ số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giảI thích gì thêm. Đáp án và biểu điểm chấm môn toán Bài kiểm tra học kỳ I Khối 11- năm học 2009-2010 Đề chẵn Câu Đáp án Điểm Câu 1 3.5điểm a) 1.0 đ sinx + cosx = 1 ú sin(x + ) = ú ú ( k ) 0.25 0.25 0.5 b) 1.5đ sinx.( 2cos2x – 1) ( cotx + 3) = 0 . (2) Đk sinx 0 pt (2) ú * sinx = 0 ( loại ) * giảI pt cos2x = đúng * giảI pt cotx = –3 đúng 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 c) cosx + 4sinx.sin3x + cos2x = –5 ú + 2(cos2x – cos4x) + cos2x + 5 = 0 ú – 15+ 14 cos2x + 29 = 0 ú * Cos2x = –1 ú x = ( k ) 0.5 0.25 0.25 Câu 2 2.0 điểm a) 1.25đ Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là : n() = = 455 Gọi A là biến cố : Ba viên bi lấy ra cùng màu => = 34 => 0,0747 0.5 0.5 0.25 b) 0.75đ Gọi B là biến cố : Ba viên bi lấy ra có đúng hai mầu . A là biến cố : Ba viên bi lấy cùng mầu P(A) 0,0747 C là biến cố : Ba viên bi lấy ra có cả ba mầu => n(C) = 4.5.6 = 120 => 0,2637 => là biến cố : Ba viên bi lấy cùng mầu hoặc ba viên bi lấy ra có cả ba mầu => = A C => P(A) + P(C) 0,0747 + 0,2637 0,3384 => P(B) = 1 – 0.25 0.25 0.25 Câu 3 1.5điểm Tìm hệ số của x11 trong khai triển biểu thức sau: P = x(1-2x)5 +x2(3x + 1)10 Ta nhận thấy trong khai triển biểu thức P1= x(1-2x)5 không chứa x11 => x11 chỉ có trong khai triển P2 = x2(3x + 1)10 => P2 = x2(1+3x)10 = Số hạng tổng quát của khai triển P2 là : T = T chứa x11 khi = x11 ú10 – k + 2 =11 với kN*úk = 1 => hệ số của x11 trong khai triển là =10. 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu 4 2.0 điểm a) 1.0đ I’ =ú là trung trực của II’ Lập pt I I’ đúng : x + y – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm H đúng : H(;) Tìm đúng I’(–1 ; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 b) 1.0đ *Lấy 2 điểm thuộc ( hoặc lấy 1 điểm thuộc& nhận xét & cùng phương) *cho x = 0 => y = 0 => O(0 ; 0) ; A( 1 ; 1) = O’=> O’(6 ; – 3 ) = A’ => A’(4 ; –5) Lập pt () đI qua O’ & A’ => pt () : x – y – 9 = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 1.0 điểm Vẽ hình đúng Liệt kê các bước dựng điểm K CM đúng Nhận xét K là trọng tâm SBD => 0.25 0.25 0.25 0.25 (Ghi chú : nếu học sinh giải theo các cách khác, kết quả đúng, vẫn cho điểm tối đa) Đáp án và biểu điểm chấm môn toán Bài kiểm tra học kỳ I Khối 11- năm học 2009-2010 Đề lẻ Câu Đáp án Điểm Câu 1 3.5điểm a) 1.0 đ sinx – cosx = ú sin(x – ) = ú ú ( k ) 0.25 0.25 0.5 b) 1.5đ cosx.( 2sin2x + 1) (tanx + 2) = 0 . (2) Đk cosx 0 pt (2) ú * cosx = 0 ( loại ) * giảI pt sin2x = – đúng * giảI pt tanx = –2 đúng 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 c) sinx + 4cosx.cos3x – cos2x = 2 ú + 2(cos2x + cos4x) – cos2x – 2 = 0 ú 17+ 2cos2x – 15 = 0ú ú ú ( k ) 0.25 0.25 0.5 Câu 2 2.0 điểm a) 1.25đ Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là : n() = = 220 Gọi A là biến cố : Ba viên bi lấy ra có cả ba mầu => n(A) =3.4.5 = 60 => 0,27 0.5 0.5 0.25 b) 0.75đ Gọi B là biến cố : Ba viên bi lấy ra có đúng hai mầu . A là biến cố : Ba viên bi lấy ra có cả ba mầu P(A) 0,2727 C là biến cố : Ba viên bi lấy ra cùng mầu => = 15 =>0,0682 => là biến cố : Ba viên bi lấy cùng mầu hoặc ba viên bi lấy ra có cả ba mầu => = A C => P(A) + P(C) 0,2727+0,0682 0,3409 => P(B) = 1 – 0.25 0.25 0.25 Câu 3 1.5điểm Tìm hệ số của x8 trong khai triển biểu thức sau: P = x(1-2x)5 +x2(3x +1)10 Ta nhận thấy trong khai triển biểu thức P1= x(1-2x)5 không chứa x8 => x8 chỉ có trong khai triển P2 = x2(3x + 1)10 => P2 = x2(1+3x)10 = Số hạng tổng quát của khai triển P2 là : T = T chứa x8 khi = x8ú10 – k + 2 = 8 với kN*ú k = 4 => hệ số của x8 trong khai triển là =210. 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu 4 và câu 5 tương tự đề chẵn (Ghi chú : nếu học sinh giải theo các cách khác, kết quả đúng, vẫn cho điểm tối đa) Ta có : Số hạng tổng quát : T = T không phụ thuộc x ú 56 – 4k – 3k = 0 ú k = 8 Số hạng cần tìm là : Ta có : Số hạng tổng quát : T = T không phụ thuộc x ú 42 – 3k – 4k =0 ú k = 6 Số hạng cần tìm là :
File đính kèm:
- de thi HK1K11 20092010.doc