ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011

1. Kiến thức

a. Chủ đề 1. Cấu tạo nguyên tử

b. Chủ đề 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

c. Chủ đề 3. Liên kết hóa học

d. Chủ đề 4. phản ứng oxi hóa khử; clo, HCl

2.Kĩ năng

- Viết được cấu hình e của nguyên tố có ( Z ≤ 30 ) trong BTH

- Nắm vững được sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong BTH

- Xác định được vị trí nguyên tử nguyên tố trong BTH

- Xác định được bản chất liên kết giữa hai nguyên tử ( dựa vào ĐAĐ).

- Viết được công thức electron, CTCT của một số phân tử chất

- Cân bằng được phản ứng oxi hóa khử

- Viết phương trình hóa học và tính toán lượng chất theo phản ứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức
a. Chủ đề 1. Cấu tạo nguyên tử
b. Chủ đề 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
c. Chủ đề 3. Liên kết hóa học
Chủ đề 4. phản ứng oxi hóa khử; clo, HCl
2.Kĩ năng
- Viết được cấu hình e của nguyên tố có ( Z ≤ 30 ) trong BTH
- Nắm vững được sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong BTH
- Xác định được vị trí nguyên tử nguyên tố trong BTH
- Xác định được bản chất liên kết giữa hai nguyên tử ( dựa vào ĐAĐ).
- Viết được công thức electron, CTCT của một số phân tử chất
- Cân bằng được phản ứng oxi hóa khử
- Viết phương trình hóa học và tính toán lượng chất theo phản ứng.
3. Thái độ
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
B. Hình thức đề kiểm tra
Hình thức tự luận (100%)
 Ma trận có ghi chuẩn KT-KN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Tổng hợp
TL
TL
TL
TL
Cấu tạo nguyên tử
- Lớpe, f.lớp e
- thứ tự phân mức năng lượng
- Kí hiệu nguyên tử : 
- Số e tối đa trong một lớp, f.lớp
- Viết được cấu hình e của nguyên tử ngtố
- Xác định số e, số p, số n khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại.
- Tính NTKtb của nguyên tố có nhiều đồng vị.
- Tính số lượng nguyên tử
Số câu
1, 1/2
1
2,5
Điểm
1, 0,5
1
2,5 25%
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Nguyên tắc sắp xếp nguyên tố trong BTH
- phân biệt được c.h.e của kl,pk, kh
- Đặc điểm c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
- Ô, chu kì, nhóm
- Dựa vào cấu hình electron,xácđịnh nguyên tố s, p.
- Xác định nguyên tố
- Vị trí, chu kì nhóm.
- So sánh được tính axit, bazơ các chất
Số câu 
½ 
1
1,5
Điểm
0,5
1
1,5 15%
Liên kết hóa học
- Viết công thức cấu tạo của hai hợp chất 
- Viết công thức electron của hai hợp chất.
- Xác định điện hóa trị của các nguyên tố 
Số câu
2
2
Điểm
2
2 20%
Phản ứng hóa học
- xác định được số oxi hóa của các nguyên tố trong đơn chất, hợp chất, ion.
-
- các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử
- lập sự oxi hóa, sự khử trong một phản ứng oxi hóa khử
- xác định được chất oxi khóa, chất khử, cho ví dụ về ptpư
Số câu
1
1
2
Điểm
1 
1
2 20%
Clo- HCl
- Phản ứng điều chế clo trong PTN?
- Tính chất hóa học
 Clo
- Tính chất của HCl
- Tính các đại lượng
Số câu
1/2
1/2
1
Điểm
1
1
2 20%
Tống số câu
Tồng số điểm
3,5
3,5
35%
2
2
20%
3,5
4,5
45%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - LỚP 10
Môn Hóa học
 Thời gian : 45’
Hình thức tự luận:	 	
Câu 1: ( 1điểm)
Viết cấu hình electron của nguyên tử Na, Fe. Cho Na (Z = 11), Fe (Z = 26)
Câu 2: ( 1điểm)
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của NH3 và Cl2
Câu 3: ( 1điểm)
Hợp chất RH4, biết hidro chiếm 25% ( về khối lượng). Xác định nguyên tố R.
( Cho N=14, P = 31; C = 14; Si = 28; S = 32; O = 16)
Câu 4: ( 1điểm)
Xác định số oxi hoá của các nguyên tố clo và nitơ trong các phân tử và ion sau : 
	N2O, NO3-, KClO3, ClO-
Câu 5: ( 1điểm)
Xác định điện hóa trị của các nguyên tử trong những hợp chất ion sau:
	BaO, K2O, CaCl2, AlF3
Câu 6: ( 1điểm)
 	Cân bằng phản ứng hóa học sau: Cho biết chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử.
FeO + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 7: ( 1điểm)
	 Bo gồm 2 đồng vị và , có nguyên tử lượng trung bình là 10,81. Xác định % theo số lượng của mỗi đồng vị.
Câu 8: ( 1điểm)
Nguyên tử R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6
Viết cấu hình electron của nguyên tử R
Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn ( chu kì, nhóm)
Câu 9: ( 2 điểm)
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Al2O3 ( tỉ lệ mol Fe: Al2O3 = 1: 2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc.
Viết 2 phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
 Tính giá trị m? Cho Al = 27; O = 16; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5).Hết
 (Học sinh không được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
 (Cho: F(Z=9), O(Z=8), P(Z=15), Na(Z=11), Al(Z=13); NTK là: Mn=55, O=16, Cl=35,5 , Fe=56) 

File đính kèm:

  • docMa tran Kiểm tra HKI - h￳a 10.doc