Đề kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) môn : hóa học – khối 10

Câu 1: Dầu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là

A. Tạo ra chất khí B. Tạo ra chất kết tủa

C. Có sự thay đổi màu sắc các chất D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa - khử :

A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ

C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng hóa hợp

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) môn : hóa học – khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ : 103
Trường THPT Ngô Gia Tự 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (07 – 08)
MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 10 (CB)
Thời gian làm bài: 50 phút 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Dầu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là
A. Tạo ra chất khí 	B. Tạo ra chất kết tủa
C. Có sự thay đổi màu sắc các chất 	D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa - khử :
A. Phản ứng phân huỷ 	B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ
C. Phản ứng trao đổi 	D. Phản ứng hóa hợp
Câu 3: Theo quy luật biến đổi tính chất của đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là flo 	B. Kim loại mạnh nhất là liti
C. Kim loại yếu nhất là xesi 	D. Phi kim mạnh nhất là iot
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nhóm gồm các kim loại điển hình là:
A. IIA	B. VIIA	C. IB	D. IA
Câu 5: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIA, chọn khẳng định đúng :
A. R là phi kim, công thức oxit cao nhất là R2O5 , hợp chất khí với hidro là RH3
B. R là phi kim, công thức oxit cao nhất là R2O6 , hợp chất khí với hidro là RH2
C. R là phi kim, công thức oxit cao nhất là RO3 , hợp chất khí với hidro là RH3
D. R là phi kim, công thức oxit cao nhất là RO3 , hợp chất khí với hidro là H2R
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu proton và trở thành các ion trái dấu hút nhau
B. Mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron
C. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
D. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron và trở thành các ion trái dấu hút nhau
Câu 7: Số proton, nơtron, electron trong ion là :
A. 17, 17, 17	B. 18, 18, 18	C. 17, 18, 18	D. 17, 18, 17 
Câu 8: Liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa 2 nguyên tử khác nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử do sự dùng chung 1 hay nhiều cặp electron chung
D. Giữa các phi kim với nhau
Câu 9: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. CH4	B. HCl	C. H2	D. N2
Câu 10: Khí nitơ rất bền do 2 nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng :
A. 1 liên kết ba	B. Liên kết cho nhận	C. 3 liên kết đơn	D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong NH3 , HNO3 , NO2 lần lượt là:
A. +3 , +5 , -3	B. -3 , +4 , +5	C. +5 , -3 , +3	D. -3 , +5 , +4
Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + CO2 + H2O 	B. C + H2O à CO + H2
C. SO3 + H2O à H2SO4 	D. CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
TỰ LUẬN : ( 7,0 điểm ) 
Lập phương trình oxi hóa khử của các phản ứng sau: 	(2,0 đ)
a) Fe2O3 + CO à Fe + CO2
b) Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2S + H2O
Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử K2S. Cho K (Z = 19) , S (Z = 16)	(1,0 đ)
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử HClO3 . Cho H (Z = 1), Cl (Z = 17), O (Z = 8) 	(1,0 đ)
Một nguyên tố R kết hợp với hidro tạo thành hợp chất khí có công thức RH3 . Oxit cao nhất của nguyên tố này có 65,2% R về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R	(1,0 đ)
Hoà tannhết 13,7 g kim loại M có hóa trị II trong 50 g nước sinh ra 2,24 lít khí H2 (đkc) .	(2,0 đ)
Xác định tên kim loại M ( Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 188 , Ba = 137 )
Tính nồng độ % của dung dịch bazơ thu được

File đính kèm:

  • doc103.doc