Đề kiểm tra Hóa học 9 - Tiết 10 năm học 2009 - 2010 đề 1- Trường THCS Phan Bội Châu

A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :

1.Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :

 a. CaO, CO, MgO, Fe2O3 b. Na2O , MgO, Fe2O3, ZnO

 c. CaO, MgO, CO2 , FeO d. Na2O , CaO, MgO, SO3 .

2. Dãy oxit phản ứng được với nước tạo thành axit là:

 a. CO2 , SO2 , CaO, N2O5 b. CO, CO2, SO3, P2O5

 c. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 d. SO3, N2O5, NO , P2O5 .

3. Khi cho oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ đều cho sản phẩm là :

 a. Muối b. Muối và nước c . Muối axit d. Muối và khí hiđro

4. Thuốc thử dùng để nhận biết axitsunfuric và muối sunfat là :

 a. Dung dịch muối của Natri b. Dung dịch muối của Bari hoặc Bari hiđroxit

 c. Dung dịch muối của Bari d. Dung dịch muối của Kali hoặc Bari hiđroxit.

5. Để pha loãng axit sunfuric đặc ta phải :

 a. Cho từ từ nước vào cốc đựng axit b. Rót nhanh nước vào cốc đựng axit

 c. Rót nhanh axit vào cốc đựng nước d. Cho từ từ axit vào cốc đựng nước .

6. Có các chất sau : H2O , NaOH , CO2 , Na2O . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :

 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

7. Trong các phương trình hóa học sau,phương trình hóa học dùng để điều chế S

doc6 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 9 - Tiết 10 năm học 2009 - 2010 đề 1- Trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 10
Năm học 2009-2010
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit 
3 
(1.5đ)
1 
( 1,5đ)
1 
(0,5 đ)
1 
(1.5đ)
2 
(0,5đ)
8 
(5,5đ)
Axit 
2
( 1đ)
1
(1đ)
2 
( 1 đ)
2
(0,5đ)
1 
( 1đ)
8 
( 4,5 đ)
Tổng
5
(2.5đ)
2 
( 2,5đ)
3 
( 1,5đ)
1
(1,5đ)
4
( 1đ)
1
( 1đ)
16 
(10 đ)
Phòng GD-ĐT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 - TIẾT 10
Trường THCS Phan Bội Châu Năm học 2009-2010 Đề 1
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 9A 
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : 
1.Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :
 a. CaO, CO, MgO, Fe2O3 b. Na2O , MgO, Fe2O3, ZnO
 c. CaO, MgO, CO2 , FeO d. Na2O , CaO, MgO, SO3 .
2. Dãy oxit phản ứng được với nước tạo thành axit là: 
 a. CO2 , SO2 , CaO, N2O5 b. CO, CO2, SO3, P2O5 
 c. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 d. SO3, N2O5, NO , P2O5 . 
3. Khi cho oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ đều cho sản phẩm là :
 a. Muối b. Muối và nước c . Muối axit d. Muối và khí hiđro 
4. Thuốc thử dùng để nhận biết axitsunfuric và muối sunfat là :
 a. Dung dịch muối của Natri b. Dung dịch muối của Bari hoặc Bari hiđroxit 
 c. Dung dịch muối của Bari d. Dung dịch muối của Kali hoặc Bari hiđroxit.
5. Để pha loãng axit sunfuric đặc ta phải :
 a. Cho từ từ nước vào cốc đựng axit b. Rót nhanh nước vào cốc đựng axit 
 c. Rót nhanh axit vào cốc đựng nước d. Cho từ từ axit vào cốc đựng nước .
6. Có các chất sau : H2O , NaOH , CO2 , Na2O . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là : 
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 
7. Trong các phương trình hóa học sau,phương trình hóa học dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là : 
 a. Na2SO3 +2HCl à 2NaCl +SO2 + H2O b. S + O2 SO2 
 c. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2 d. Fe + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O . 
8. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch Na2CO3 , BaCO3 , NaCl, là : 
 a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch HNO3 d . Dung dịch H3PO4 .
9. Công thức của oxit có chứa 42,8 % C và 57,2 % O với phân tử khối của oxit là 28 là : ( biết C=12, O=16) 
 a. CO b.CO2 c. C2O d. CO3 .
10. Cho 2,4 gam một Oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừ đủ với 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thức của Oxit đó là: ( biết H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )
 a. FeO b. CuO c. MgO d. ZnO .
11. Để hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) bằng dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,5M , sinh ra chất kết tủa màu trắng.Thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần dung phải là: (cho C=12 , O=16 , Ba=137 ,H=1)
 a. 300 ml b. 100 ml c. 200 ml d. 400 ml .
12. Công thức phân tử của một axit có chứa 2.12 % H , 29,8 % N và 68,08 % O là :(cho H=1,N=14, O=16)
 a. HNO2 b. HNO3 c. HNO4 d. H2NO3
B. TỰ LUẬN (5 đ) :
 1. ( 1.5đ) Nêu tính chất hóa học của oxit ? 
 2. (1,5 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành các chuyển đổi sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): 
 SSO2 CaSO3 SO2 
3. (2đ) Cho 13 gam Kẽm tác dụng với 500ml dung dịch axit clohiđric 1M . ( Biết Zn=65 , Cl=35,5 , H=1 , Na=23 , O=16 ).Tính :
a. Khối lượng muối kẽm clorua sinh ra sau phản ứng 
b. Để trung hòa hết lượng axit còn dư sau phản ứng phải dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M.
 Bài làm
Phòng GD-ĐT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 - TIẾT 10
Trường THCS Phan Bội Châu Năm học 2009-2010 Đề 2
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 9A 
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : 
1. Cho 2,4 gam một Oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừ đủ với 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thức của Oxit đó là: ( biết H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )
 a. FeO b. CuO c. MgO d. ZnO .
2. Công thức phân tử của một axit có chứa 2.12 % H , 29,8 % N và 68,08 % O là :(cho H=1,N=14, O=16)
 a. HNO2 b. HNO3 c. HNO4 d. H2NO3
3. Trong các phương trình hóa học sau,phương trình hóa học dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là : 
 a. Na2SO3 +2HCl à 2NaCl +SO2 + H2O b. S + O2 SO2 
 c. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2 d. Fe + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O . 
4. Để hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) bằng dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,5M , sinh ra chất kết tủa màu trắng.Thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần dung phải là: (cho C=12 , O=16 , Ba=137 ,H=1)
 a. 300 ml b. 100 ml c. 200 ml d. 400 ml .
5. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch Na2CO3 , BaCO3 , NaCl, là : 
 a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch HNO3 d . Dung dịch H3PO4 .
6. Công thức của oxit có chứa 42,8 % C và 57,2 % O với phân tử khối của oxit là 28 là : ( biết C=12, O=16) 
 a. CO b.CO2 c. C2O d. CO3 .
7. Có các chất sau : H2O , NaOH , CO2 , Na2O . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là : 
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 
8. Thuốc thử dùng để nhận biết axitsunfuric và muối sunfat là :
 a. Dung dịch muối của Natri b. Dung dịch muối của Bari hoặc Bari hiđroxit 
 c. Dung dịch muối của Bari d. Dung dịch muối của Kali hoặc Bari hiđroxit.
9. Để pha loãng axit sunfuric đặc ta phải :
 a. Cho từ từ nước vào cốc đựng axit b. Rót nhanh nước vào cốc đựng axit 
 c. Rót nhanh axit vào cốc đựng nước d. Cho từ từ axit vào cốc đựng nước .
10.Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :
 a. CaO, CO, MgO, Fe2O3 b. Na2O , MgO, Fe2O3, ZnO
 c. CaO, MgO, CO2 , FeO d. Na2O , CaO, MgO, SO3 .
11. Khi cho oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ đều cho sản phẩm là :
 a. Muối b. Muối và nước c . Muối axit d. Muối và khí hiđro 
12. Dãy oxit phản ứng được với nước tạo thành axit là: 
 a. CO2 , SO2 , CaO, N2O5 b. CO, CO2, SO3, P2O5 
 c. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 d. SO3, N2O5, NO , P2O5 . 
B. TỰ LUẬN (5 đ) :
 1. ( 1.5đ) Nêu tính chất hóa học của axit ? 
 2. (1,5 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành các chuyển đổi sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): 
 CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
3. (2 đ) Dẫn 112 ml khí SO2 đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M,sản phẩm sau phản ứng là muối canxi Sunfit và nước. ( biết S=32 , O=16 , Ca=40 , Cl=35.5 , H=1 ) 
a. Tính khối lượng muối canxi sunfit ?
b. Để trung hòa hết lượng Ca(OH)2 còn dư sau phản ứng thì cần bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 0,2M
 Bài làm

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 9 tiet 10 nam 20092010.doc