Đề kiểm tra hóa 8

Câu 1: Hoàn thành các PTPU sau, cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?

a, KNO3  KNO2 + O2

b, HgO  Hg + O2

c, Cu(OH)2  CuO + H2O

d, H2O  H2 + O2

e, Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a, Ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Tính chất của oxi
1
 0,5
0,5
2. Sự oxi hoá.PU hoá hợp. Ứng dụng của oxi.
2
 0,5
1
3. Oxit
5
 0,5
2,5
4. Điều chế oxi. PU phân huỷ
3
 0,5
1
 3
4,5
5. Không khí. Sự cháy
3
 0,5
1,5
Tổng
3
3
4
10
b, Đề bài
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A (khí)
B ( Tính chất)
Đáp án
1. O2
A, Làm đục nước vôi trong.
1 -
2. N2
B, Khí cháy được.
2 -
3. CO2
C, Không duy trì sự cháy, không cháy, không cần cho sự hô hấp.
3 -
4. CH4
D, Duy trì sự cháy.
4 -
Câu 2: Phát hiện các công thức viết sai trong các công thức sau đây và sửa lại rồi điền vào bảng sau: CO, CO2, CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO, Cu2O, CuO2.
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các PTPU sau, cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?
a, KNO3 	 ®	KNO2	 	+ O2
b, HgO	 ® Hg	+ O2 
c, Cu(OH)2	 ®	CuO	+ H2O
d, H2O	 ® H2	+ O2 
e, Ca(HCO3)2	 ®	CaCO3	+ H2O	+ CO2
Câu 2: Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 4,8 lít khí oxi ( biết ở điều kiện 250C và áp suất 1at thì 1 mol khí có thể tích là 24 lít)?Nếu thay bằng KNO3 thì khối lượng đó có thay đổi không?
( Biết khối lượng mol của K = 39, Mn = 55, O = 16, N = 14)
c, Đáp án:
PHẦN I.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 2 điểm)
1- D	2 - C	3 - A	4 - B
	Câu 2: ( 2,5 điểm)
	- Công thức viết sai: : CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO2
	- Sửa lại: CO2, CO, PbO, PbO2, Al2O3, BaO, CuO, Cu2O
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PbO
Chì (II) oxit
CO2
Cacbon đioxit
PbO2
Chì (IV) oxit
CO
Cacbon oxit
Al2O3
Nhôm oxit
CuO
Đồng (II) oxit
Cu2O
Đồng (I) oxit
PHẦN II. Tự luận:
 	Câu 1: ( 2,5 điểm)
a, 2KNO3 	 ®	2KNO2	+ O2
b, 2HgO	 ® 2 Hg	+ O2 
c, Cu(OH)2	 ®	CuO	+ H2O
d, 2 H2O	 ® 2H2	+ O2 
e, Ca(HCO3)2	 ®	CaCO3	+ H2O	+ CO2
- PU phân huỷ: a, b, c, d, e
Câu 2: ( 3điểm)
Tóm tắt
 KMnO4 ® K2MnO4+ MnO2 + O2
V= 4,8 l
t = 250C
p = 1at
a,Khối lượng KMnO4 = ?
b, KNO3 	®	KNO2	 	+ O2
Khối lượng KNO3 = ? 
	Giải
ADCT: n = Þ n = = 0,2 (mol)
a,
2 KMnO4 ® K2MnO4+ MnO2 + O2
Theo phương trình (mol): 2	 1
Theo đầu bài (mol):	 0,4	 ¬	 	 0,2
Vậy khối lượng KMnO4 cần dùng là:
ADCT: m = n . M 	Þ mKMnO= 0,4 .158	= 63,2 (g)
b, 	 2 KNO3 	®	2KNO2	 	+ O2
Theo phương trình (mol): 2	 	 1
Theo đầu bài (mol):	 0,4	 	 ¬	 	 0,2
Vậy khối lượng KNO3 cần dùng là:
	ADCT: m = n . M 	Þ mKNO = 0,4 . 101	= 40,4 (g)

File đính kèm:

  • docDe KT hoa 8 tiet 46.doc
Giáo án liên quan