Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2006-2007
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu I.
Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:
Nơ ron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh. Mỗi nơ ron bao gồm (1) . . . . . , nhiều sợi nhánh và (2) . . . . . Sợi trục thường có (3) . . . . . Tận cùng sợi trục có (4) . . . . . , là nơi (5). . . . . giữa các nơ ron này với các nơ ron khác hoặc với các cơ quan.
Câu II.
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất.
a. Phổi thải khí các bon níc và hơi nước.
b. Da thải mồ hôi.
c. Thận thải nước tiểu.
d. Cả a, b và c đều đúng.
2. Chức năng của da là:
a. Bảo vệ cơ thể.
b. Cảm giác.
c. Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt.
d. Cả a, b và c đều đúng.
3. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:
a. Hệ thần kinh vận động.
b. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
c. Thân nơ ro và các sợi trục.
d. Câu a, b và c đều đúng.
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Câu III.
Em hãy nêu cấu trúc và chức năng các thành phần của tai? Qua đó nêu các biện pháp vệ sinh tai?
Câu IV.
Nêu những điểm khác nhau giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
Kiểm tra giữa học kì II Năm học 2006 - 2007 Môn sinh: 8 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề ) Đề số 1 . I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) Câu I. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau: Nơ ron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh. Mỗi nơ ron bao gồm (1) . . . . . , nhiều sợi nhánh và (2) . . . . . Sợi trục thường có (3) . . . . . Tận cùng sợi trục có (4) . . . . . , là nơi (5). . . . . giữa các nơ ron này với các nơ ron khác hoặc với các cơ quan. Câu II. Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 1. Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất. a. Phổi thải khí các bon níc và hơi nước. b. Da thải mồ hôi. c. Thận thải nước tiểu. d. Cả a, b và c đều đúng. 2. Chức năng của da là: a. Bảo vệ cơ thể. b. Cảm giác. c. Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt. d. Cả a, b và c đều đúng. 3. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do: a. Hệ thần kinh vận động. b. Hệ thần kinh sinh dưỡng. c. Thân nơ ro và các sợi trục. d. Câu a, b và c đều đúng. II. Phần tự luận (7.0 điểm). Câu III. Em hãy nêu cấu trúc và chức năng các thành phần của tai? Qua đó nêu các biện pháp vệ sinh tai? Câu IV. Nêu những điểm khác nhau giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? ./. Họ và Tên: ..Lớp Kiểm tra giữa học kì II Năm học 2006 - 2007 Môn sinh: 8 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề ) Đề số 2 . I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) Câu I. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . . Để hoàn thiện các câu sau: Trụ não và (1) . . . . . có những (2) . . . . . các hoạt động sống quan trọng như (3) . . . . .,hô hấp, tiêu hoá, điều hoà quá trình (4) . . . . . và (5) . . . . Câu II. Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 1. Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất? a. Cảm giác. b. Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt. c. Bảo vệ cơ thể. d. Cả a, b và c đều đúng. 2. Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là. a. Thải ra ngoài các chất độc hại cho cơ thể. b. Đảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương đối ổn định. c. Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lí trên tiến hành bình thường. d. Cả a, b và c đều đúng. 3. Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị trấn thương sẽ: a. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập. b. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện. c. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện và không điều kiện. d. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. II. Phần tự luận (7.0 điểm). Câu III. Em hãy mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng? Qua đó nêu nguyên nhân và cách khắc phục các tật của mắt? Câu IV. Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện và nêu rõ ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống của con người? ./. Họ và Tên: ..Lớp
File đính kèm:
- tiet 72.doc