Đề kiểm tra giữa học kỳ I lớp 5 năm học: 2013 - 2014 môn Toán

I/ Phần trắc nghiệm :

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 3 điểm

1/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90

2/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:

 A. B. C. D. 8

 3/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:

A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị

 C. 5 phần mười, 9 phần trăm

4/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?

A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I lớp 5 năm học: 2013 - 2014 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 5
Năm học: 2013 - 2014. 
Môn: TOÁN Thời gian: (40’)
Họ và tên: Ngô Thị Mai Hồng ………………… Lớp 5A3…………SBD……………….
Trường: Tiểu học Đa Phúc…………………………………………………………………..
I/ Phần trắc nghiệm : 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 3 điểm
1/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
 	A. 3,900	B. 3,09	C. 3,9	D. 3,90
2/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 	 	 	
	A. 	B. 	 C. 	D. 8
	3/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị 
 C. 5 phần mười, 9 phần trăm
4/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
	5/ Năm mươi bảy phần mười viết là…………………………………………
……………………………………………………………………………………...
	6/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là………………………………………………..:
 …………………...........................................................................................................
 II/ Phần tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. tạ 12 tạ = ……………..tấn
b/ 3kg 5g = ................. kg 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dam2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... km 5km 75m = .................m. 
 Bài 2: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
 a/ 85,5…… 85,49	b/ 21….. 20,99
 c/ 2,615….. 2,62	d/ 67,33….. 68,15
 Bài 3 Tìm x (2 điểm )
a / x + = 	 b/ x : = 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 120 m , chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

File đính kèm:

  • docde kiem tra nam hoc 2014.doc
Giáo án liên quan