Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
a. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm
b 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500 b . 5000 c. 50 000 d. 5.000.000
Câu 2: khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
a Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070 b. 151,07 c.15o,07 d.151,700
b Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
a 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
a Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8
b Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d. 20%
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
a Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:
a.
b.
c.
d.
b Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
TT Chủ đề Mức 1 (20%) Mức 2 (20%) Mức 3 (30%) Mức 4 (30%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 02 01 07 Câu số 1, 2 3 4 9 5 8 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 02 Câu số 7 6 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 10 Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 10 Tổng số 02 02 03 03 10 Trường Tiểu học Lương Điền ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên : Năm học: 2016 – 2017 Lớp 5 : Môn: Toán Thời gian: 40 phút Đề bài : Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng: a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm b 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: a. 500 b . 5000 c. 50 000 d. 5.000.000 Câu 2: khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a.150,070 b. 151,07 c.15o,07 d.151,700 b Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: a 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65 Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8 b Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp 37,5% 26,6% 384% 20% Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là: a. b. c. d. b Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359 Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : (1điểm) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06 Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là: a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là: a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = tấn là: a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn Câu 8: Tìm x: (1điểm) x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 Câu 9: Đặt tính rối tính : (1điểm) a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 Câu 10 : Bài toán (1điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó. Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN TOÁN Câu 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 6.1 6.2 7.1 7.2 Ý a c b c d a c b a b c c d Câu 8 : Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 x + 35,2 = 28,74 x 3 x + 35,2 = 86,22 x = 86,22 – 35,2 x = 51,02 Câu 9 a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 52 0 1,6 040 32,5 O80 0 465,74 + 352,48 817,22 196,7 - 97,34 99,36 67,8 x 1,5 3390 678 101,70 Câu 10: Bài giải Đáy bé hình thang là: 120 x = 40 dm Chiều cao hình thang là: (120 + 40 ): 2 = 80 dm Diện tích hình thang là: (120 + 40) x 80 : 2 = 6400dm2 Đáp số: 6400dm2
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017.doc