Đề kiềm tra giữa học kì I môn hóa 12
Đề 2:
1/. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. Tơ tằm, tơ nilon, tơ visco. B. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông.
C. Tơ visco, sợi bông, tơ axetat. D. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang.
2/. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Họ Tên : ĐỀ KIỂM TRA Lớp : Môn : Thời gian : phút. Đề 2: 1/. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : A. Tơ tằm, tơ nilon, tơ visco. B. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông. C. Tơ visco, sợi bông, tơ axetat. D. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang. 2/. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3/. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, cao su BuNa, keo dán gỗ. B. Cao su isopren, tơ visco, nilon 6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. D. Nhựa resol, tơ tằm, tơ axetat. 4/. Tơ tằm và nilon_6,6 đều : A. Có cùng phân tử khối. B. Thuộc loại tơ tổng hợp. C. Chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. D. Thuộc loại tơ thiên nhiên. 5/. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành màu xanh ? A. . B.. C. . D.. . 6/. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? A. . B. . C. . D. . 7/. Cho các chất sau đây : ; ; . Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ? A. . B. . C. . D. Quỳ tím. 8/. trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? A. . B. . C. . D. Quỳ tím. 9/. Cho các polime sau đây : Polietylen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon_6,6, nilon_6, poliacrilonitrin. Dãy các polime tổng hợp là : A. Polietylen, xenlulozơ, protein, nilon_6,6. B. Polietylen, nilon_6,6, nilon_6, poliacrilonitrin. C. Nilon_6,6, nilon_6, poliacrilonitrin, tinh bột. D. Xenlulozơ, protein, tinh bột. 10/. Cao su lưu hóa có 2%S , có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có 1 cầu đisunfua S-S ?(Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su). A. 47. B. 45. C. 46. D. 23. 11/. Penol và anilin cùng phản ứng với : A. Dung dịch . B. Dung dịch . C. . D. Dung dịch . 12/. Tên gốc chức của là ? A. Propyl amin. B. Metyl, etyl amin. C. Etyl, metyl amin. D. N – metyl etanamin. 13/. Amin bậc 2 là amin : A. Được tạo thành khi thay thế 2 nguyên tử H trong bằng 2 gốc hidrocacbon. B. Có 2 nhóm trong phân tử. C. Có 2 nhóm gắn vào cùng nguyên tử C. D. Có nhóm gắn vào cùng nguyên tử C bậc 2. 14/. Tên gọi nào sau đây không đúng cho hợp chất có công thức ? A. Phenyl amin. B. Benzen amin. C. Anilin. D. Alanin. 15/. Anilin không phản ứng với : A.Dung dịch . B. Dung dịch . C. Dung dịch . D. Quỳ tím. 16/. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ ? A. . B. . C. . D. . 17/.Công thức ứng với số đồng phân : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 18/. Tính chất nào sau đây không đúng cho protein ? A. Đông tụ, kết tủa khi đun nóng. B. Bị thuỷ phân khi đun nóng với axit, bazơ. C. Tác dụng với dung dịch tạo thành hợp chất có màu tím. D. Tác dụng với tạo thành hợp chất có màu tím. 19/. Tên gọi cho hợp chất . Tên gọi được viết gọn của chất này là : A. Gly – Ala – Gly. B. Ala – Gly – Gly. C. Gly – Gly – Ala. D. Gly – Gly – Gly. 20/. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, mạch hở thu được 1,12(l) (đktc). Công thức của amin : A. . B. . C. . D. . 21/. Polime được dùng để tráng lên chảo làm chất chống dính là : A. PVC. B. PE. C. PS. D. Teflon. 22/. Anilin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Dung dịch , dung dịch , dung dịch . B. Dung dịch , dung dịch , . C. Dung dịch , , quỳ tím. D. Dung dịch , dung dịch , dung dịch . 23/. Cho 3,1(g) một Anilin đơn chức no, mạch hở phản ứng vừa đủ với 50(ml) dung dịch 2M. Công thức của amin là : A. . B.. C. . D. . 24/. Nhựa PS được điều chế bằng cách : A. Đồng t ùng hợp benzen và etylen. B. Trùng hợp Stiren. C. Đ ồng trùng hợp benzen và axetilen. D. Đồng trùng hợp Buta – 1,3 – đien và Stiren. 25/. Từ 1 tấn metyl metacrylat sản xuất được bao nhiêu tấn Poli metylmetacrylat. Biết hiệu suất phản ứng là 60%. A. 1,67(tấn). B. 1,67(Kg). C. 0,6(tấn). D. 600(Kg). 26/. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có : A. Liên kết bội. B. Từ 2 nhóm chức trở lên. C. Vòng không bền. D. Liên kết bội hay vòng không bền. 27/. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin(lòng trắng trứng) ta lần lượt dùng các chất sau: A. đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch . B. Dung dịch , dung dịch , dung dịch . C. Dung dịch trong , dung dịch , dung dịch . D. Dung dịch , , quỳ tím. 28/. Cho 0,01(mol) aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ 80(ml) dung dịch 0,125M. Cô cạn dung dịch thu được 1,835(g) muối. Phân tử khối của (A) là : A.150. B. 97. C. 147. D. 127. Chúc các em làm tốt.
File đính kèm:
- HH 12 KT Gua HKIde 2.doc