Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án)

A- TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1 (0,5 điểm): 1m = . cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A . 10 B. 100 C. 1000 D. 1

Câu 2 (0,5 điểm): 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là:

A. 0 B. 1 C. 4 D. 40

C©u 3 (0,5 điểm): Cho d·y sè: 668; 672; 676;

Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ:

A. 677 B. 678 C. 67 D. 680

Câu 4 (0,5 điểm): §ång hå bªn chØ :

 A. 2 giê 6 phót B. 2 giê 30 phót

 C. 3 giê 6 phót D. 2 giê 15 phót

 

Câu 5 (0,5 điểm): 30 + 50 .20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. < B. > C. = D. không có dấu nào

Câu 6 (0,5 điểm): Hình tam giác có các cạnh đều bằng 4 cm. Chu vi hình tam giác là:

A. 8 cm B. 16cm C. 12cm D. 7 cm

Câu 7 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp .

Lớp 2C có 35 học sinh. Lớp 2C nhiều hơn lớp 2B là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Lớp 2B có số học sinh nam là:

A. 40 B. 40 học sinh C. 30 D. 30 học sinh

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lương Điền ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲCUỐI NĂM
Lớp 2....... MÔN: TOÁN – LỚP 2
Họ và tên:.......................................... Năm học: 2016 - 2017 
 Thời gian: 40 phút 	
Điểm 
Nhận xét
GV coi KT: ...............................
GV chấm KT: ..............................
A- TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1 (0,5 điểm): 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 
A . 10        B. 100        C. 1000         D. 1 
Câu 2 (0,5 điểm): 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: 
A. 0          	B. 1            	C. 4          	D. 40
C©u 3 (0,5 điểm): Cho d·y sè: 668; 672; 676;
Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
A. 677	B. 678	C. 67	D. 680
Câu 4 (0,5 điểm): §ång hå bªn chØ :
 A. 2 giê 6 phót B. 2 giê 30 phót
 C. 3 giê 6 phót D. 2 giê 15 phót
Câu 5 (0,5 điểm): 30 + 50 .20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 
A.                    C. =               D. không có dấu nào
Câu 6 (0,5 điểm):  Hình tam giác có các cạnh đều bằng 4 cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 8 cm       B. 16cm            C. 12cm        D. 7 cm
Câu 7 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp .
Lớp 2C có 35 học sinh. Lớp 2C nhiều hơn lớp 2B là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Lớp 2B có số học sinh nam là: 
A. 40 B. 40 học sinh C. 30 D. 30 học sinh
Câu 8 (1 điểm):  Điền số vào chỗ chấm:
 Hình bên có.hình tam giác. .hình vuông.
Câu 9 (1 điểm):  Độ dài của đường gấp khúc sau là: 
 A. 39 cm B. 29 7cm 
 C. 20 cm D. 29 cm 8cm	 5cm 9cm 	 
Câu 10 (1điểm) : Tìm kết quả đúng cho phép tính:
X + 42 = 80 . X = ?
A. 48	B. 38	C.42	D. 36
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 11 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
 26 + 37 100 - 56 57 + 25 95 - 29 
Câu 12 (1 điểm)
Một bác thợ may dùng 16m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
 Bµi gi¶i
Câu 13 (1 điểm).
	Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số
 HÕt
Chữ ký của phụ huynh học sinh
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG 
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn đúng mỗi đáp án từ câu1 đến câu 6 được 0,5điểm; từ câu 7 đến câu 10 được 1 điểm.
Câu 1: B
Câu 3: D
Câu 5: C
Câu 7: D
Câu 9: D
Câu 2: A
Câu 4: B
Câu 6: C
Câu 8: 4 tam; 2 vuông
Câu 10: B
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 11: Mỗi phép tính đúng và biết trình bày được 0,25 điểm
Câu 12: 
+ Nêu đúng câu lời giải	: 0,25 điểm
+ Viết phép tính đúng và đáp số	: 0,5 điểm
+ Đáp số đúng	: 0, 25 điểm
Câu 13: 
+ Tìm được số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số (900)	: 0,25 điểm.
+ Tìm được số tròn trăm bé nhất có ba chữ số (100)	: 0,25 điểm.
+ Lập được phép tính và tính đúng (900 + 100= 1000) được	 : 0,5 điểm
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MÔN TOÁN: LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
04
02
01
9
Câu số
1; 2
3;5;10;11
7; 12
13
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
2
Câu số
4;9
3
Yếu tố hình học
Số câu
02
2
Câu số
6;8
Tổng số câu
2
6
4
1
13

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc.docx