Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Cẩm Định (Có đáp án)
Question 4. Listen and complete. There is an example. (1 pt)
Example: A: Hello, I am Nam
B: Hi, I am Linda.
1. A: What colour are they?
B: They are __________________ .
2. A: How many ________________ have you got?
B: I’ve got five.
3. A: How old is your sister?
B: She is ___________________ years old.
4. A: Where are books?
B: They’re _____________________ the desk.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH Họ và tên: Lớp ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút ( Tờ 1) Marks: Listening Reading and Writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q. 8 Q.9 PART I. LISTENING ( 20’) Question 1: Listen and number. (1 pt) A. B. C. D. Question 2: Listen and match. (1 pt) 1. 2. 3. 4. A. B. C. D. Question 3: Listen and tick. (1 pt) 1 A. B. 2 A. B. 3 A. B. 4 A. B. Question 4. Listen and complete. There is an example. (1 pt) Example: A: Hello, I am Nam B: Hi, I am Linda. A: What colour are they? B: They are __________________ . A: How many ________________ have you got? B: I’ve got five. A: How old is your sister? B: She is ___________________ years old. A: Where are books? B: They’re _____________________ the desk. TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH Họ và tên: . Lớp. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018-2019 ( Tờ 2) MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 PART II. READING AND WRITING (15’) Question 5. Look and read. Put a tick (V) or a cross (X) in the box. (1pt) 1. Bob’s flying a kite. 2. Bill’s got five goldfish. 3. A: What’s her name? B: Her name is Mai. 4. A: What colour is it? B: It’s red. Question 6. Look and read. Write Yes or No on the line. (1 pt) 1. A: What’s the weather like today ? B: It’s sunny. 2. This is my house. There is a living room. 3. Look ! She is reading a book. 4. A: How old is he ? B: He’s eight years old. Question 7. Look at the pictures and the letters. Write the words (1 pt) 1. aplm:. 2. borot: 3. cyelc:. 4. diwyn:... Question 8. Fill in each gap with a suitable word from the box (1pt) bedroom living room cooking kitchen This is my house. It’s big. There’s a (1)________________. It’s big, too. This is my (2)______________. It’s small. My mother and my younger sister are in the (3)______________. They’re (4) _____________ dinner. Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box ( 1pt ) reading living room drawing singing Hello, I’m Quan. My family is at home today. We are in the (1) ____________. My father is (2)___________. My mother is (3) _________________. My sister is (4) __________ a book and I am listening to music. We are a happy family. PART III. SPEAKING (5’) Question 10. Write the answers about yourself. (1pt) a) Listen and repeat. b) Point, ask and answer. c) Listen and comment. d) Interview. ------- The End ------- Giáo viên coi kiểm tra ( Kí và ghi rõ họ tên ) Giáo viên chấm ( Kí và ghi rõ họ tên ) TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 THE KEY TO THE SECOND SEMESTER TEST Subject: English_ Grade 3 _Time: 40 minutes School year:2018 - 2019 Question Answer Point Total 1 1. C 2. A 3. B 4. D 0,25/each 1point 2 1. B 2. A 3. C 4. D 0,25/each 1 point 3 1. A 2. B 3. B 4. A 0,25/each 1 point 4 1. blue 2. pets 3. seven 4. on 0,25/each 1 point 5. 1. V 2. V 3. X 4. X 0,25/ each 1 point 6. 1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 0,25/ each 1 point 7. 1. lamp 2. robot 3. cycle 4. windy 0,25/ each 1 point 8. 1. living room 2. bedroom 3. kitchen 4. cooking 0, 5/ each 1 point 9 livingroom drawing singing reading 0,5each 1 point 10. Học sinh tự hoàn thành. Giáo viên căn cứ vào câu trả lời cho điểm. 0,25/ each 1 point Total 10 points ------- Hết ------- TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 Transcripts for the test - Giáo viên cho các em 3 phút để xem trước toàn bộ tranh của phần nghe, yêu cầu và nội dung câu hỏi của 4 câu hỏi. - Giáo viên đọc từng câu hỏi với tốc độ vừa phải, nhịp điệu, ngữ điệu tự nhiên, to, rõ ràng. Dừng lại 5 giây sau mỗi hội thoại hoặc câu, dừng lại 60 giây sau khi đọc xong một câu hỏi để HS làm bài. Question 1: 1. What’s the weather like in Ha Noi today? – It’s rainy. 2. Where’s the picture? – It’s on the wall. 3. What are they doing? – They’re playing badminton. 4. This is my house. There is a garden behind the house. Question 2 1. Hi. My name is Peter. This is my grandma. 2. What colour is your school bag, Linda? – It’s red. 3. Hello. My name’s Nam. I’ve got a parrot. 4. That’s Nga. She’s got two dolls. Question 3: 1. Who’s that ? – It’s my father. 2. What’s she doing ? – She’s skating. 3. How many balls have you got ? – I’ve got five balls. 4. What colour is it ? – It’s yellow. Question 4: A: What colour are they? B: They are blue A: How many pets have you got ? B: I’ve got five. A: How old is your sister ? B: She is seven years old. A: Where are the books ? B: They’re on the desk. ------- Hết ------- TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3 MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH 3 Kỹ năng Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá Mức/Điểm Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % Nghe M1 M2 M3 M4 16 câu 4 điểm 40% Listen and number 2 0,5đ 2 0,5đ Listen and match 1 0,25đ 1 0,5đ 2 0,5đ Listen and tick 1 0,25đ 2 0,5đ 1 0,25đ 0,25đ Listen and read 1 0,5đ 1 0,25đ 1 0.25đ Đọc Look and read. Write Yes or No 2 0.5đ 2 0,5đ 12 câu 3 điểm 30% Look and read. Put a tick (ü ) or a cross (û) 2 0,5đ 2 0,5đ Look and read 2 0,5đ 2 0,25đ 1 0.25đ Viết Fill in each gap with a suitable word from the box 1 0.25đ 1 0,25đ 2 0.5đ 8 câu 2điểm 20% Fill in each gap with a suitable word from the box 1 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ Nói Listen and repeat 2 0,5đ 4 câu 1 điểm 10% Point, ask and answer 1 0,25đ Listen and comment or interview 1 0,25đ Tổng 8– 20% 16 – 45% 12 – 30% 4 – 10% Người biên soạn Nguyễn Thị Bắc
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_201.doc