Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

 Câu 8 (1 điểm). Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Tính thể tích bể nước.

Câu 9 (1 điểm). Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB ô tô đã đi biết vận tốc của ô tô là 42km/h, biết dọc đường đi ô tô có dừng đợi bơm xăng và nghỉ giải lao 30 phút.

Câu 10 (1 điểm). Tính nhanh:

 96 : 0,5 + 48 : 0,125 + 96 x 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM 
Năm học 2020- 2021 - Khối 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
1
1
1
4
2
Câu số
1; 3
2; 6
5
7
10
1, 2, 3; 6
7; 10
Số điểm
2
2
1
1
4
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
4
4
Số điểm
1
1
Hình học
Số câu
1
1
Câu số
8
8
Số điểm
1
1
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
9
9
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
1
1
2
1
6
4
Số điểm
2
3
1
1
2
1
6
4
PHÒNG GDĐT GIA LỘC
TRƯỜNG TH TÂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
 MÔN TOÁN- LỚP 5
Năm học 2020 – 2021
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
	Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thành tiếp các câu hỏi sau vào giấy ô li!
Câu 1 (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng nào?
Hàng trăm B. Hàng đơn vị 
 C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Số lớn nhất trong các số 6,785; 6,758; 6,875; 6,857 là: 
 A. 6,785 B. 6,758 C. 6,857 D. 6,875
Câu 2 (1 điểm). 50% = .... ? Số điền vào chỗ chấm là:
0,0005 B. 0,005 C. 0,5 D. 50
Câu 3 (1 điểm). Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là: 
 A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05 
Câu 4 (1 điểm). Điền dấu (>, <, =) hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. 
 a) 3m 5dm = ...... m b) 1 giờ 6 phút ..... 1,6 giờ
Câu 5 (1 điểm). Tích của 3,45 và 0,6 là:
 A.2,07 B. 2,85 C. 5,75 D.4,05
Câu 6 (1 điểm). 5% của 1000 kg là ............... 
Câu 7 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 
 798 – 12,6 : 3,5
 Câu 8 (1 điểm). Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Tính thể tích bể nước.
Câu 9 (1 điểm). Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB ô tô đã đi biết vận tốc của ô tô là 42km/h, biết dọc đường đi ô tô có dừng đợi bơm xăng và nghỉ giải lao 30 phút.
Câu 10 (1 điểm). Tính nhanh:
 96 : 0,5 + 48 : 0,125 + 96 x 4
------------------Hết-----------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN - LỚP 5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a) D
b) D
C
B
a) 3,5
b) <
A
50kg
Điểm
 1
1 
1 
1
1
1 
Câu 7: 1 điểm 
	 798 – 12,6 : 3,5
 	 = 798 - 3,6 (0,5 điểm)
 = 794,4 (0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm. 
Thể tích bể nước là: (0,25 điểm)
 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3) (0,5 điểm)
 Đáp số: 30 m3 (0,25 điểm)
Câu 9: 1 điểm. 
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB không kể thời gian nghỉ là: 0,25 điểm
 10 giờ - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút 
 Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là: 0,25 điểm
2 giờ 30 phút – 30 phút = 2 giờ
 Độ dài quãng đường AB là: 0,3 điểm 
 42 x 2 = 84 (km) 
 Đáp số: 84 km (0,2 điểm)
Câu 10: 1 điểm.
 96 : 0,5 + 48 : 0,125 + 96 x 4 
 = 96 x 2 + 48 x 8 + 96 x 4 (0,15 điểm)
 = 96 x 2 + 48 x 2 x 4 + 96 x 4 (0,15 điểm)
 = 96 x 2 + 96 x 4 + 96 x 4 (0,15 điểm)
 = 96 x (2 + 4 + 4) (0,15 điểm)
 = 96 x 10 (0,25 điểm)
 = 96 (0,15 điểm) 
* Lưu ý: Điểm bài KT là số tự nhiên, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 trở lên thành 1. 
Bài đạt điểm 10 phải làm đúng hoàn toàn, chữ viết rõ ràng, không sửa chữa. 
Nếu bài có sửa chữa, gạch xóa trừ ngay từ điểm thành phần, không trừ ở điểm tổng.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020.doc
Giáo án liên quan