Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

Câu 8. Hân có 10000 đồng. Hân mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Hân còn lại bao nhiêu tiền ?

Câu 9. Có 18560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 5 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch?

Câu 10.

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 255 + 765 + 245 – 265

b) Tìm x, biết: x : 15 = 4 (dư 3)

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
0,5
1,0
0,5
6,0
4,0
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN HKII- NĂM HỌC 2020-2021.
Trường Tiểu học Tân Tiến
Họ và tên:..........................................
Lớp 3 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
§iÓm
NhËn xÐt
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập:
Câu 1. Trong các số: 82350 ; 82305 ; 82503 ; 8530 số lớn nhất là: 
 A. 82350 B. 82305 C. 82503	 D. 82530
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 57104 là: 
 A. 50 	 B. 500 C. 5000	 D. 50 000
Câu 3. Điền phép tính tính thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng.
 24 6 2 = 8
Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là : 
 A. 25cm B. 50cm C. 150cm D. 150 
 > ; < ; =
Câu 5. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích miếng bìa đó là: ....................
Câu 6. ? 
a) 2 kg ...... 1998 g	 b) 450 g....... 500g – 50g.
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 
22564 - 15739
..................................
....................................................................
..................................
37425 + 6857
..............................
.............................................................
............................... 
1607 x 8
.............................
..........................................................
.............................
14889 : 7
...................................
...................................
...................................
...................................
Câu 8. Hân có 10000 đồng. Hân mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Hân còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. Có 18560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 5 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 10. 
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 255 + 765 + 245 – 265
b) Tìm x, biết: x : 15 = 4 (dư 3)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ, tên GV coi chấm: 
 ...........
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TOÁN – LỚP 3
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
24 : 6 x 2 = 8
B
36
>
= 
Biểu điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 7: 1 điểm. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.
 Đặt tính đúng, tính sai hoặc đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
8
Số tiền Hân mua 2 quyển vở là :
4500 x 2 = 9000 (đồng)
0,25
Hân còn lại số tiền là :
10000 – 9000 = 1000 (đồng)
0,5
 Đáp số : 1000 đồng
0,25
9
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là:
18560 : 8 = 2320 (viên gạch)
0,25
Số gạch xếp lên 5 xe tải là:
2320 x 5 = 11600 (viên gạch)
0,5
Đáp số: 11600 viên gạch
0,25
10
 255 + 765 + 245 – 265 = 255 + 245 + 765 – 265
 = 500 + 500
 = 1000
0,1
0,15
0,25
x : 15 = 4 (dư 3)
x = 4 x 15 + 3
x = 63
0,25
0,25
Lưu ý: Điểm bài KT là số tự nhiên, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 trở lên thành 1. 
Bài đạt điểm 10 phải làm đúng hoàn toàn, chữ viết rõ ràng, không sửa chữa. 
Nếu bài có sửa chữa, gạch xóa trừ ngay từ điểm thành phần, không trừ ở điểm tổng.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020.doc
Giáo án liên quan