Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I Lớp 3

I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)

 Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: 7 gấp lên 8 lần được :

 A. 64 B. 56 C. 49

Câu 2: Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;

 A. 12. B .14; C. 21;

Câu 3 : a ) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm

 A. 10 B. 12 C. 24

 b) Hình chữ nhật có:

A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.

B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.

C. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.

II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)

1. Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính.

 a) 526 + 147 b) 627- 457 c) 419 x 2 d) 455 : 5

2. Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a, 12 x 4 : 3 = b, 52 + 20 x 4 =

 

doc10 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 02/03/2022 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 1 năm 2014 
 Khối III 
Hä vµ tªn:......
Líp 3a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
	 MÔN TOÁN 
	 THỜI GIAN :40 PHÚT
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
	Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 7 gấp lên 8 lần được : 
 A. 64 B. 56 C. 49
Câu 2: Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
 A. 12. B .14; C. 21; 
Câu 3 : a ) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm
	 A. 10 	 B. 12 	 C. 24
 b) Hình chữ nhật có:
A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
C. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)
1. Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a) 526 + 147 b) 627- 457 c) 419 x 2 d) 455 : 5 
. 
2. Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 12 x 4 : 3 =	b, 52 + 20 x 4 =
 = =
3. Bài 3: (1 điểm) Tổ một trồng được 6 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ 
 trồng được bao nhiêu cây?
 Bài giải
...
 4. Bài 4. ( 1 điểm) Một quyển truyện dày 96 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 
 Bài giải
...
_________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HKI 
Môn: Toán 3
Năm học 2013-2014
A. TRẮC NGHIỆM. ( 2 điểm: Đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm)
Đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: 0,5 điểm
B. 56
Câu 2:: 0,5 điểm
C. 21
Câu 3:: 1 điểm
C . 24
C
 B. TỰ LUẬN. ( 8 điểm)
1. Bài 1: (4 điểm: Đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm).
 	a. 673 b . 170 c . 838 d . 91
2. Bài 2: Tìm x (2 điểm, thẹc hiện đúng mỗi phần được 1 điểm).
a) 12 x 4 : 3
b) 52 + 20 : 4
 = 48 : 3
 = 52 + 5
 = 16
 = 57
3. Bài 3: ( 1 điểm)
Bài giải
 Tổ Hai trồng được số cây là : 
 6 x 3 = 18 (cây)	
 Cả hai tổ trồng được số cây là :
 6 + 18 = 24 (cây) 
 Đáp số : 24 cây. 	 
4. Bài 4: ( 1 điểm)
Bài giải
 Số trang sách Trang đã đọc là : 
 96 : 4 = 24 (trang)	
 Số trang sách Trang chưa đọc là :
 96 - 24 = 72 (trang) 
 Đáp số : 72 trang. 	 
 _______________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 10 năm 2013 
 Khối III 
Hä vµ tªn:......
Líp 3a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
	 MÔN : Tiếng Việt
	 THỜI GIAN :40 PHÚT
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
	Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
	Khi mẹ vắng nhà	( Trang 15 - SKG/TV3-T1)
	Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng	( Trang 26 - SKG/TV3-T1)
	Mẹ vắng nhà ngày bão 	( Trang 32 - SKG/TV3-T1)
	Mùa thu của em ( Trang 42 - SKG/TV3-T1)
	Ngày khai trường 	( Trang 49 - SKG/TV3-T1)
	Những chiếc chuông reo ( Trang 67 - SKG/TV3-T1)
	Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
II. Đọc hiểu ( 5 điểm) :
1. Đọc thầm mẩu chuyện sau:
Đường vào bản
	Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.
 Theo VI HỒNG
2. Dựa theo nội dung bài đọc, Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
	a- Vùng núi.
	b- Vùng biển.
	c- Vùng đồng bằng.
Câu 2: Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
	a- Tả con suối.
 b- Tả con đường.	
	c- Tả ngọn núi.
Câu 3: Vật gì nằm ngang đường vào bản?
	a- Một con suối 
	b- Một ngọn núi. 
	c- Một rừng vầu.
Câu 4: Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
	a- 1 hình ảnh.
	b- 2 hình ảnh.
	c- 3 hình ảnh.
Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
	a) Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. 
	b) Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. 
	c) Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. 
 ___________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 10 năm 20 
 Khối III 
Hä vµ tªn:......
Líp 3a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
 	 MÔN : Tiếng Việt
 ( Phần viết)
	 THỜI GIAN :40 PHÚT
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả ( Nghe - Viết - 15 phút):
	Anh Đom Đóm
II. Tập làm văn. ( 25 phút)
Đề bài:
	Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) giớ thiệu về tổ em vừ các hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua với cô giáo ( thầy giáo) mới. 
 * Gợi ý :
 - Tổ em có mấy bạn ? Gồm những bạn nào?
 - Mỗi bạn có đặc điểm gì tốt ? 
 - Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì?
 ____________________________
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Tiếng Việt 
 Năm học 2013 - 2014
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm)
1. Đọc. ( 4 điểm):
	- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc trên 55 tiếng/phút. (4 điểm)
	- Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút. (3 điểm)
	- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 25 đến dưới 45 tiếng/phút. (2 điểm)
	- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc 20 đến 25 tiếng/phút. (1 điểm)
	- Không đọc được bài hoặc đọc quá chậm, tốc độ đọc dưới 20 tiếng/phút, đọc sai quá nhiều (trên 10 lỗi). ( 0 điểm) 
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
	- Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm)
	- Trả lời tương đối đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (0,5 điểm)
	- Không trả lời hoặc trả lời sai nội dung câu hỏi ( 0 điểm)
II. Đọc hiểu ( 5 điểm)
	Đánh dấu x đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
- a) Vùng núi.
Câu 2
- b) Tả con đường.
Câu 3
- a) Một con suối.
Câu 4
- b) 2 hình ảnh.
Câu 5
- c) Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. 
__________________________________
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả. ( 5 điểm)
	- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết tương đối đúng kích cỡ quy định, trình bày dúng khổ thơ, sạch đẹp. ( 5 điểm)
	- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết có thể không đúng kích cỡ quy định, trình bày đúng khổ thơ, sạch đẹp. ( 4 điểm)
	- Đủ bài viết, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bàyđúng khổ thơ, sạch đẹp. ( Sai một lỗi, trừ 0,25 điểm).
	- Viết thiếu bài, không đúng Quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày không đúng, bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm)
 II. Tập làm văn ( 4 điểm)
	- Giới thiệu được cả tổ và các bạn trong tổ em . ( 1 điểm) 
	- Viết được 3 đến 5 câu kể về đặc điểm tốt của một số bạn trong tổ . (2 điểm)
	- Nêu được vài việc tốt mà tổ em đã làm được trong tháng vừa qua ( 1 điểm) 
 *Chữ viết đẹp, trình bày sạch : 1 điểm
 ___________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng năm 20 
 Khối III 
Hä vµ tªn:......
Líp 3a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
	 MÔN TOÁN 
	 THỜI GIAN :40 PHÚT
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các cẩu trả lời A, B,C, D hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số liền sau của 7528 là:
A. 7527; B. 7529. C. 7530; 
Câu 2: Cho các số : 8572; 8257; 8752; Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 8572; B. 8257; C. 8752; 
Câu 3: Năm nay ngày 02 tháng 3 là thứ bảy. Vậy: ngày 08 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ năm; B. Thứ sáu; C. Thứ bảy; 
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3m 5cm = ..cm.
A. 35 ; B. 350 ; C. 305 ; 
II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5739 + 2446 ; b) 7482- 946 ; c)1928 x 3 ; d) 1578 : 3
.
............................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................Bài 2: 
 > 450 cm ... 4 m 55 cm 
 < ? 3 km 5 m ... 3000 m 
 = 5 hm 4 dam ... 54 dam 
Bài 2 : Giải bài toán : 
Học kì I vừa qua khối lớp ba có 32 học sinh khá, giỏi. Được chia đều vào bốn lớp. Hỏi 3 lớp có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ?
Bài giải

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_lop_3.doc
Giáo án liên quan