Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng
Câu 3 (0,5 điểm). Số bé nhất trong các số: 6, 3, 4, 10, 0 là:
A. 10 B. 0 C. 3
Câu 4 (0,5 điểm). Các số được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
A. 0, 1, 3, 4, 2, 5
B. 0, 2, 1, 4, 3, 5
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5
Câu 5 (1 điểm).
Họ và tên: ......................................... Lớp: .............. Trường Tiểu học Phượng Hoàng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề) Ngày ....... tháng ......năm 2013 Điểm I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả em cho là đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm) a. 3 + 2 = .... A. 5 B. 4 C. 7 Câu 2 (0,5 điểm) b. ... + 1 = 3 A. 4 B. 0 C. 2 Câu 3 (0,5 điểm). Số bé nhất trong các số: 6, 3, 4, 10, 0 là: A. 10 B. 0 C. 3 Câu 4 (0,5 điểm). Các số được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là: A. 0, 1, 3, 4, 2, 5 B. 0, 2, 1, 4, 3, 5 C. 0, 1, 2, 3, 4, 5 Câu 5 (1 điểm). Hình bên có: .... hình tam giác II. Phần tự luận (7điểm) Câu 1 ( 2 điểm). Tính a. 3 + 1 = ............... 2 + 2 = ............... 2 + 3 = ............... 2 + 2 + 1 = ............... 3 2 ........... + 4 1 ........... + 3 0 ........... + 2 1 ........... + b. Câu 2 ( 1,5 điểm). > < = 1 + 3 5 4 2 + 1 2 + 3 5 + 0 2 + 2 0 + 3 Số Câu 3 (1,5 điểm). ? 2 = + 0 + = 4 + 3 = + 0 + 2 + 5 = 5 Câu 4 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Y Y Y Y Y Câu 5 (1 điểm) Số ? + 0 1 + 4 a. 2 ..... + 3 5 .... + b.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.doc