Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 1. (1điểm) :

a. Chữ số 4 trong số 754 836 có giá trị là:

 A. 40 B. 400 C.4000 D. 40 000

b. Số điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2 và 5 là: 59.

A. 2 B. 5 C. 0 D. 6

Câu 2. (1điểm) :

a. Phân số tối giản là:

A.

B.

 C.

D.

 

b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

A. 1km B. 10 km C. 100 km D. 10 000 km

Câu 3. (1điểm) :

a. Kết quả phép cộng là:

A. B. C. D.

b. của 30 là:

 A. 10 B. 20 C. 30 D. 90

Câu 4. (1 điểm) Trung bình cộng của các số 245, 250, 255, 260, 265 là:

A. 250 B. 255 C. 265 D. 510

Câu 5. (1 điểm) Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 63 cm. Biết đường chéo lớn hơn đường chéo bé 7cm. Vậy diện tích hình thoi là :

 A. 189 cm2 B. 490 cm2 C. 980cm2

 

docx7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ CHẴN
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 4......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1điểm) : 
a. Chữ số 4 trong số 754 836 có giá trị là:
	A. 40 B. 400 C.4000 D. 40 000
b. Số điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2 và 5 là: 59...
A. 2	B. 5	C. 0	D. 6
Câu 2. (1điểm) : 
a. Phân số tối giản là: 
A. 
B. 
 C. 
D. 
b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
A. 1km B. 10 km C. 100 km D. 10 000 km
Câu 3. (1điểm) : 
a. Kết quả phép cộng là:
A. B. C. D. 
b. của 30 là:
	A. 10 B. 20 C. 30 D. 90
Câu 4. (1 điểm) Trung bình cộng của các số 245, 250, 255, 260, 265 là:
A. 250 B. 255 C. 265 D. 510
Câu 5. (1 điểm) Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 63 cm. Biết đường chéo lớn hơn đường chéo bé 7cm. Vậy diện tích hình thoi là :
 A. 189 cm2	B. 490 cm2	C. 980cm2
Câu 6. (1 điểm) : Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Vậy tuổi cháu là:....................................................
Câu 7. (1 điểm) Tính
 : = ................................................
................................................................
................................................................
 x =.......................................
 ............................................ 
 .............................................
Câu 8. (1điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 ngày = .......giờ: thế kỷ = ................ năm 
2 m2 68 dm2 = ............dm2 2070 m = ......km........dam 
Câu 9. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 98 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng, chiều dài khu đất hình chữ nhật đó ?
Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh
 + + + + + 
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ LẺ
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 4......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1điểm) : 
a. Chữ số 8 trong số 754 836 có giá trị là:
	A. 8 B. 80 C.800 D. 8 000
b. Số điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2 và 3 là: 59...
A. 0	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 2.(1điểm) : 
a. Phân số nào trong các phân số sau đây là tối giản?
A. 	 	 B. 	 C. D. 
b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
A. 1km B. 10 km C. 100 km D. 10 000 km
Câu 3.(1điểm) : 
a. Kết quả phép cộng có kết quả là:
 	A. B. C. D. 
b. của 100 là:
	A. 20 B. 40 C. 50 D. 100
Câu 4. (1 điểm) Trung bình cộng của các số 125, 130, 135, 140, 145 là:
A. 125 B. 130 C. 135 D. 270
Câu 5. (1 điểm) Một hình bình hành có tổng độ dài đáy và đường cao là 63 cm. Biết đáy hơn đường cao 7cm. Vậy diện tích hình bình hành là :
 A. 189 cm2	B. 490 cm2	C. 980cm2
Câu 6. (1 điểm) Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Vậy tuổi bà là:....................................................
Câu 7: (1 điểm) Tính
a) : =........................................... b) x =.............................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8. (1điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 ngày = .......giờ: thế kỷ = ................ năm 
5 m2 18 dm2 = ............dm2 3007 m = ......km........m 
Câu 9. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng, chiều dài khu đất hình chữ nhật đó ?
Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh
 + + + + + 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 4
Đề lẻ
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. C
b. B
a. C
b. B
a. C
b. B
C
C 
80 Tuổi
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
a) : =
= x = = 
0,5 điểm
 x =
= + 
= + = 
0,25 đ
0,25 đ
Câu 8. (1điểm) : Mỗi ý điền đúng 0,25điểm
 ngày = 16 giờ: thế kỷ = 75 năm 
5 m2 18 dm2 = 518 dm2 3007 m = 3 km 7 m 
Câu 9. 
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
0,25 điểm
90 : 2 = 45 ( m)
Vẽ sơ đồ, CR là 4 phần, chiều dài 5 phần,.....
0,125 điểm
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
45 : ( 4 + 5) x 4 = 20 ( m)
0,25 điểm
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:
45 – 20 = 25 ( m)
0,25 điểm
Đáp số: CR: 20 m
 CD: 25 m
0,125 điểm
Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh + + + + + 
= + + + + + 
0,25 điểm
= ( +) + (+ ) + ( + )
0,25 điểm
= + + = 2 + 1 + 1 = 4
0,5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 4
Đề chẵn
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. C
b. C
a. B
b. A
a. A
b. B
B
CB 
20 Tuổi
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
a) 
= x = = 
0,5 điểm
= + 
= + = 
0,25 đ
0,25 đ
Câu 8. (1điểm) : Mỗi ý điền đúng 0,25điểm
ngày = 8 giờ: thế kỷ = 40 năm 
2 m2 68 dm2 = 268 dm2 2070 m = 2 km 7 dam 
Câu 9. 
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
0,25 điểm
98 : 2 = 49 ( m)
Vẽ sơ đồ, CR là 3 phần, chiều dài 4 phần,.....
0,125 điểm
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
49 : ( 3 + 4) x 3 = 21 ( m)
0,25 điểm
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:
49 – 21 = 28 ( m)
0,25 điểm
Đáp số: CR: 21 m
 CD: 28 m
0,125 điểm
Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh
 + + + + + 
= + + + + + 
0,25 điểm
= ( +) + (+ ) + ( + )
0,25 điểm
= + + = 1 + 1 + 1 = 3
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_201.docx
Giáo án liên quan