Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1+2+3 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 6 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho các số 28, 76, 54, 74

Các số trên được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: .

Các số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .

 

doc9 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1+2+3 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán - Lớp 3 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: ..................................................Lớp 3 ..... Trường Tiểu học Quyết Thắng
 Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
GV coi: ..............................
.............................................
GV chấm: ..........................
 ............................................
Câu 1 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước của số 3829 là: .................... ; Số liền sau của số 3829 là: ....................
Câu 2 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số 25 018 đọc là : .......................................................................
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 40cm
B. 13cm
C. 26cm
Câu 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ 57386 + 29548 =  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86834
B. 86924
C. 86934
b/ 62370 : 9 =  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6930
B. 6920
C. 69210
Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 3cm = ...........cm là:
A. 73
B. 703
C. 730
b/Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9hm = .............m là:
A. 900
B. 90
C. 9000
Câu 6 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho các số 4567; 4576; 4657 
a/Số lớn nhất trong các số trên là: ..............................................................................
b/Số bé nhất trong các số trên là: ................................................................................
Câu 7 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 21507 3 – 18799 là: 
A. 45722
B. 45732
C. 55722
Câu 8 (1 điểm). Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh đất là: ..........................................................................................
Câu 10 (1 điểm). Với 15kg gạo đóng đều vào 5 túi. Hỏi với 200kg gạo đóng ít nhất vào bao nhiêu túi như thế ?
Bài giải
....................................
....
_____________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 3
Câu
Đáp án
Điểm
1
3828
3830
0,5 điểm
0,5 điểm
2
Hai mươi lăm nghìn không trăm mười tám.
1 điểm
3
C
1 điểm
4
a/C
b/A
0,5 điểm
0,5 điểm
5
a/B
b/A
0,5 điểm
0,5 điểm
6
a/4657
b/4567
0,5 điểm
0,5 điểm
7
A
1 điểm
8
Số tiền mua 1 quyển sách là:
 28500 : 5 = 5700 (đồng)
0,5 điểm
Số tiền mua 8 quyển sách là:
 5700 8 = 45600 (đồng)
 Đáp số : 45600 đồng
0,5 điểm
9
225m2
1 điểm
10
Số gạo đóng trong 1 túi là:
 15 : 5 = 3 (kg)
0,25 điểm
Ta có: 200 : 3 = 66 (dư 2)
0,25 điểm
Với 200kg gạo đóng vào 66 bao như thế và còn dư 2kg gạo nên phải dùng thêm 1 túi.
0,25 điểm
Vậy với 200kg gạo đóng vào ít nhất số túi là:
 66 + 1 = 67 (túi)
 Đáp số : 67 túi
(HS không làm phép tính trả lời luôn 67 túi vẫn được điểm tối đa)
0,25 điểm
_________________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán - Lớp 2 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: ..................................................Lớp 2 ..... Trường Tiểu học Quyết Thắng
 Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
GV coi: ..............................
 ...........................................
GV chấm: ..........................
 ............................................
Câu 1 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số có 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị viết là: ....................
Câu 2 (1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số 145 đọc là : ............................................................................................
Số đó có ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị.
Câu 3 (1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Độ dài đường gấp khúc MNED là ......cm
Câu 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ 76 + 19 =  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 85
B. 95
C. 57
b/ 999 - 542 =  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 447
B. 451
C. 457
Câu 5 (1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đồng hồ bên chỉ ...... giờ
Câu 6 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho các số 456; 457; 465 
a/Số lớn nhất trong các số trên là: ..............................................................................
b/Số bé nhất trong các số trên là: ................................................................................
Câu 7 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/30 : 3 : 5 = ....................... 
b/5 8 – 11 = .
Câu 8 (1 điểm). Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?
Bài giải
............
....
Câu 9 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
	Một hình tam giác có độ dài 3 cạng bằng nhau. Biết độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 9cm. Chu vi hình tam giác đó là.....................
Câu 10 (1 điểm). Mỗi ngày Liên học ở trường 5 giờ. Biết rằng mỗi tuần Liên học ở trường từ thứ hai đến thứ sáu. Hỏi mỗi tuần Liên học ở trường bao nhiêu giờ ?
Bài giải
................................
....
_____________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
821
1 điểm
2
Một trăm bốn mươi lăm
1, 4, 5
0,5 điểm
0,5 điểm
3
39
1 điểm
4
a/B
b/C
0,5 điểm
0,5 điểm
5
10 
1 điểm
6
a/465
b/456
0,5 điểm
0,5 điểm
7
a/2
b/29
0,5 điểm
0,5 điểm
8
Số vở mỗi bạn được chia là:
 35 : 5 = 7 (quyển)
0,25 điểm
0,5 điểm
 Đáp số : 7 quyển vở
0,25 điểm
9
27cm
1 điểm
10
Mỗi tuần Liên học ở trường 5 ngày
0,25 điểm
Số giờ Liên học ở trường trong mỗi tuần là:
 5 5 = 25 (giờ)
0,25 điểm
0,25 điểm
 Đáp số : 25 giờ
0,25 điểm
______________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán - Lớp 1 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: ..................................................Lớp 1 ..... Trường Tiểu học Quyết Thắng
 Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
GV coi: ..............................
 ...........................................
GV chấm: .........................
 ...........................................
Câu 1 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số bốn mươi mốt viết là: ....................
Câu 2 (1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Có ....... điểm ở trong hình tam giác.
Đó là các điểm: ..............................
Câu 3 (1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số 95 đọc là.........................................................
Số đó gồm ...... chục, ....... đơn vị
Câu 4 (1 điểm). Tính:	
+
 36
+
 5
-
 73
-
 88
 12
 62
 53
 6
 .......
 .......
 .......
 .......
Câu 5 (1 điểm). Tính:
15 + 2 + 1 = ...........
77 – 7 – 0 = ..........
Câu 6 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho các số 28, 76, 54, 74
Các số trên được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: .....................................................
Các số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .....................................................
>, <, =
Câu 7 (1 điểm). ?
+ , _- 
90 ... 100
87 ..... 75
94 ... 90 + 5
87 - 7 .... 87 - 5
Câu 8 (1 điểm). ?
60 ..... 30 = 90
66 .... 22 > 80 
Câu 9 (1 điểm). Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ?
Bài giải
............
....
Câu 10 (1 điểm). Hãy viết một phép cộng, một phép trừ đều có kết quả là 26. 
Bài giải
................................
....
_____________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 1
Câu
Đáp án
Điểm
1
41
1 điểm
2
3
A, B, C
0,5 điểm
0,5 điểm
3
Chín mươi lăm
9, 5
0,5 điểm
0,5 điểm
4
48,67, 20, 82 (Chia đều điểm cho 4 phần)
1 điểm
5
18, 70 (Chia đều điểm cho 2 phần)
1 điểm
6
28, 54, 74, 76 
76, 74, 54, 28
0,5 điểm
0,5 điểm
7
; <; < (Chia đều điểm cho 4 phần)
1 điểm
8
 +; +
1 điểm
9
Băng giấy còn lại là: 
0,25 điểm
 75 – 25 = 50 (cm)
0,5 điểm
 Đáp số : 50cm
0,25 điểm
10
VD: 26 + 0 = 26; 26 - 0 = 26
(Chia đều điểm cho 2 phần)
1 điểm
_______________________________________

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_123_nam_hoc_2016_2.doc
Giáo án liên quan